Bài Viết: Nhập kho tiếng anh là gì. 1. Phiếu bán ra tiếng Anh là gì? Trước tiên chúng mình hãy cùng với nhau tìm hiểu và khám phá sơ lược về phiếu bán ra, nhập kho tiếng Anh trước nhé. Phiếu bán ra tiếng Anh là "Goods delivery note" hay "Inventory delivery voucher". Này là văn
Chiến tranh là gì? Các nước châu Phi cần có giải pháp gì để khắc phục khó khăn về khai thác tự nhiên? Phòng 301, Tòa nhà F4, Số 112 Phố Trung Kính, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Tel: 024.62852839 Email: lienhe@luathoangphi.vn.
Thủ Kho Tiếng Anh Là Gì? By. Lê Anh Tiến. -. 1 Tháng Năm, 2022. 0. 3501. Thủ kho tiếng Anh gọi là stocker. Hôm nay chúng tôi cung cấp đến bạn chủ đề về việc chuyển dọn kho, hãy cùng theo dõi tiếp bài viết dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Trung về hải sản. 1. 海蟹 /Hǎi xiè/ ghẹ Từ vựng tiếng Trung về thuê nhà (06/08) Nguồn: Tiền tệ tiếng Trung là gì (02/08) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn; Đặc biệt. Ngoại ngữ SGV tuyển sinh viên thực tập.
Xin chào tất cả các bạn của Ni Hao! Các bạn đã biết các phòng trong ngôi nhà của mình Tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa biết thì hãy tham khảo bài viết của Ni Hao nhé! 阳台:/yángtái/:ban công 鱼池:/yúchí/:bể cá 车库/:chēkù/:ga-ra 花园:/huāyuán/:hoa viên 厨房:/chúfáng/:nhà bếp 餐室:/cānshì/:phòng
Vay Tiền Nhanh. Kho tiếng Trung là 仓库 /cāngkù/. Là không gian trống, được sử dụng nhằm mục đích bảo quản, lưu trữ các loại hàng hóa khác nhau phục vụ mục đích sản xuất và kinh doanh. Kho tiếng Trung là仓库 /cāngkù/. Là một điểm trong chuỗi cung ứng nơi lưu trữ hàng hóa có thể bao gồm nguyên liệu, vật liệu đóng gói, linh kiện, bán thành phẩm trong các khoảng thời gian khác nhau. Một số từ vựng tiếng Trung về kho 入库单/rù kù dān/ Phiếu nhập kho. 出库 /chūkù/ Xuất kho. 出厂单 /chū chǎng dān/ Phiếu xuất xưởng. 领料单 /lǐng liào dān/ Phiếu lĩnh vật liệu. 成品入库数量明细表 /chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎo/ Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm. 仓库 /cāngkù/ Kho. 生管日报表 /shēng guǎn rì bàobiǎo/ Bảng quản lý sản xuất hàng ngày. 生产进度表 /shēngchǎn jìndù biǎo/ Bảng tiến độ sản xuất. 库存量 /tígōng kùcún liàng Lượng/ Tồn kho. 料品出厂单 /liào pǐn chūchǎng dān/ Hóa đơn xuất hàng. 数量清点 /shùliàng qīngdiǎn/ Kiểm tra số lượng. 接单 /jiē dān/ Nhận đơn. 按时出货 /ànshí chū huò/ Xuất hàng đúng thời gian. 入库作帐 /rù kù zuò zhàng/ Vào sổ nhập kho. 卡车 /kǎchē/ Xe ô tô tải. 包装 /bāozhuāng/ Đóng gói. 装箱单 /zhuāng xiāng dān/ Phiếu đóng gói hàng hay list hàng hóa. Một số mẫu câu tiếng Trung về kho 1. 那些没用的东西杂乱地堆放在仓库里. /Nàxiē méi yòng de dōngxī záluàn dì duīfàng zài cāngkù lǐ/. Những thứ vô dụng đó nằm lộn xộn trong nhà kho. 2. 仓库四周的墙上挂满了蛛网. /Cāngkù sìzhōu de qiáng shàng guà mǎnle zhūwǎng/. Mạng nhện bám trên tường xung quanh nhà kho. 3. 他已从仓库调到会计室工作. /Tā yǐ cóng cāngkù diào dào kuàijì shì gōngzuò/. Anh ta đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc ở phòng kế toán. Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tung tâm SGV – kho tiếng Trung là gì. Nguồn
Bạn đang chọn từ điển Trung-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm 库房 tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 库房 trong tiếng Trung và cách phát âm 库房 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 库房 tiếng Trung nghĩa là gì. 库房 âm Bắc Kinh 庫房 âm Hồng Kông/Quảng Đông phát âm có thể chưa chuẩn [kùfáng]kho; nhà kho; kho chứa; kho hàng; buồng kho。储存财物的房屋。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ 库房 hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng tiếng Trung 旅行闹钟 tiếng Trung là gì? 彩电 tiếng Trung là gì? 外间 tiếng Trung là gì? 四声 tiếng Trung là gì? 学阀 tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 库房 tiếng TrungĐây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 库房 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhà kho", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhà kho, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhà kho trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Nhà kho hàng hải Medford Medford maritime's warehouse. 2. Dragosh, kiểm tra nhà kho. Dragosh, check the barn. 3. Kiểm tra nhà kho đi! Clear the barn! 4. Hãy kiểm tra nhà kho 39. Go look in warehouse 39. 5. Và nhà kho không quá lạnh. And that barn is not too cold. 6. Tôi quên khoá cửa nhà kho. I forgot to lock the storeroom. 7. Đây là một nhà kho quân đội. This is a military warehouse. 8. Cô có bao nhiêu xăng trong nhà kho? How much gas you got in that barn? 9. Mọi người, kiểm tra nhà kho số 3. Hey, guys, check on warehouse three. 10. Nhà kho của ông có cỏ khô còn mới. But there's fresh hay in your barn. 11. Ông làm việc tại một nhà kho chứa bia. This man worked at a storehouse for brewery products. 12. Chúng tôi đã cho một đội đến nhà kho. We have sent a team to the warehouse. 13. Nhà kho ở ngay đó, chú gấu con Claire. The sample room is right down there, Claire-bear. 14. Bộ đang chuyển tới 1 khu nhà kho ở Oswego. DOC's moving on a storage facility in Oswego. 15. Đông lang kích thước hẹp, sử dụng như nhà kho. Basement — Used as storage. 16. Chỉ cách nhà kho của anh 52 dặm thôi mà The route is only 52 miles west of your warehouse. 17. Bao diêm tiêu trong nhà kho là hàng ăn trộm. The sacks of saltpetre in the barn were stolen. 18. Mỗi nhà kho lớn nhỏ tùy theo hoàn cảnh đòi hỏi. Each storehouse may be as large or as small as circumstances require. 19. Nội thất từ phòng ngủ sẽ được đưa xuống nhà kho. The furniture from the bedroom is going to the basement. 20. Hôm nay tiếp tục xảy ra 1 vụ cướp nhà kho... A warehouse robbery today... 21. Cái rèm cũ của mẹ vẫn ở trong nhà kho chứ? Mamas curtains are still in the basement? 22. Cả tháng trời chúng tối đã ở trong nhà kho lạnh lẽo Months were spent in this tiny, cold warehouse. 23. Ta sẽ bắt hắn đền tiền để làm một nhà kho mới. I'm gonna tell him... to pay for a new barn. 24. Các kho thóc và nhà kho thường được đặt ở gần đền. Granaries and storehouses were usually located near the temples. 25. Nhà kho, cái xe tải, dưới mái hiên, cả bãi cỏ này nữa. The shed, the van, under the porch, this grassy area. 26. Năm 1947, nó đã được chuyển trở lại nhà kho tại Nam Kinh. In 1947, it was shipped back to the Nanjing warehouse. 27. Hơn 100 nhà xưởng và nhà kho tạo nên một khu công nghiệp. More than 100 workshops and warehouses complete the industrial precinct. 28. Các anh biết vụ hỏa hoạn ở một nhà kho mấy ngày trước không? You hear about that warehouse fire a few days back? 29. Nhà kho đó chính là một người phụ nữ giúp đỡ một người khác. It is one woman making a difference for another. 30. Gặp chị lúc 1030, tiết 3, ở chỗ nhà kho chứa đồ dự trữ. Meet me at 1030, third period, at the supply shed. 31. Tìm mọi nhà kho, mọi trang trại, mọi chuồng gà, nhà xí và chuồng chó. Search every warehouse, every farmhouse, every henhouse, outhouse, and doghouse. ♪ 32. Này, Garcia, cô kiểm tra mã vùng ở nhà kho 6000 San Alameda được không? Hey, garcia, can you check the zoning code on a warehouse at 6000 san alameda? 33. Vị trí duy nhất em có thể gán ý nghĩa thật sự là nhà kho. The only location i can Attach a real meaning to Is the storage unit. 34. Bác sĩ, đội cảnh sát thường phục đã dò soát một vòng khắp nhà kho. Doc, the unis did a full sweep of the warehouse. 35. Cái khu nhà kho hóa học bị thổi tung ngay khi chúng ta vừa tới đó. That chemical warehouse blowing up just as we arrived? 36. Đó là một nhà kho đằng sau một tiệm bán dụng cụ văn phòng ở Vallecas. It was in a storage room in the back of a stationery store in Vallecas. 37. Cậu nói là bạn cậu cất dụng cụ thể thao ở trong nhà kho đúng không? Uh... Didn't you say that your friend kept athletic supplies here in his warehouse? 38. Suuronen cũng thiết kế silo lưu trữ thóc lúa, nhà kho và quy hoạch thị trấn. Suuronen also designed grain silos, sheds and town plans. 39. Số thặng dư được mang tới một nhà kho và phân phối cho những người đang đói. The surplus was taken to a storehouse and distributed to others who were hungry. 40. * Những gì thặng dư sẽ được đem cất vào nhà kho của ta, GLGƯ 707–8. * Excess goods shall be given into my storehouse, D&C 707–8. 41. Nền thương nghiệp trong thế giới cổ đại đều tập trung về các nhà kho ở Týros. Commerce from throughout ancient world was gathered into the warehouses of Tyre. 42. Tuy nhiên, khi đến nhà kho thì cháy và những tay chân của D'Amico bị giết sạch. However, they find the warehouse on fire and Frank's men dead. 43. Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào. The Aedile bars himself in the horreum, spilling pitch and threatens to put light to bear. 44. Tuy nhiên, sau khi điều tra, cảnh sát cho rằng vụ nổ ban đầu là ở nhà kho. However, following further investigation, police believe the initial explosion was in the warehouse. 45. Họ đổ bộ hai lần lên Nassau, Bahamas, để chiếm các nhà kho hải quân của người Anh. They landed twice in Nassau, in the Bahamas, to seize naval stores from the British. 46. Thức uống đóng chai được lưu trữ trong cửa hàng hay nhà kho nơi đầy loài gặm nhắm . Cans are stored in stores or warehouses where rodents are on the prowl . 47. Còn về quần áo trong các gói Hồng thập tự trong cái nhà kho kia thì sao? Tiếng Ý What about the clothing in the Red Cross parcels in that storage house? 48. Em đã làm việc tại nhà kho đó, để trả tiền cho trường luật khi bị anh cản bước. I was working at that warehouse to pay my way through law school when you fucking hit it! 49. Anh đã từng làm một người tin rằng một cái nhà kho trống là trung tâm dự trữ liên bang. I once convinced a man that an empty warehouse was the federal reserve. 50. Vân tay của anh ta ở khắp nơi trong nhà kho nơi anh ta thực hiện hành vi của mình. His fingerprints were all over the storage room out on the base where he did it.
nhà kho tiếng trung là gì