Phân phối chương trình môn tin học lớp 3 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIN HỌC KHỐI 3 (QUYỂN 1) Cả năm : 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết Học kỳ 1: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết Học kỳ 2: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết Chương Tuần Tên bài giảng Số tiết Tiết PPCT Ghi chú 1.Làm quen với máy vi tính (6 tiết) 1 Bài 1
Phân phối chương trình môn Tin Học lớp 3. Phân phối chương trình môn Tin Học lớp 3 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy, giúp các thầy cô chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao.
6. Học cùng máy tính. Bài 1. Học toán với phần Cùng học toán 3. 2. Bài 2. Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidy Up. 2. Bài 3. Học tiếng Anh với phần Alphabet Blocks. 2. Bài đọc thêm. Rèn luyện tư duy với phần Soukoban. 2. Ôn tập cuối học kì. 2. Thi Học Kì II. 1
Giáo án môn Tin học lớp 3 (theo chương trình mới) Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.41 KB, 139 trang )
Phân phối chương trình tin học lớp 3. Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/ tuần = 70 tiết. Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết /tuần = 36 tiết. Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết /tuần = 34 tiết. Sách giáo khoa: Hướng dẫn học Tin học lớp 3.
Vay Tiền Nhanh. Phân phối chương trình môn Tin Học lớp 3 Phân phối chương trình môn Tin Học lớp 3 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy, giúp các thầy cô chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. PPCT môn tin tiểu học lớp 3 sách mới PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIN HỌC LỚP 3 MỚI Năm học…… Cả năm 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết Học kỳ I 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiếtHọc kỳ II 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiếtSách giáo khoa Hướng dẫn học tin học lớp 3 Tuần Tiết CT Tên bài dạy Điều chỉnh Học kì I Chủ đề 1 Làm quen với máy tính 1 1 Bài 1 Người bạn mới của em 2 Bài 1 Người bạn mới của em 2 3 Bài 2 Bắt đầu làm việc với máy tính 4 Bài 2 Bắt đầu làm việc với máy tính 3 5 Bài 3 Chuột máy tính 6 Bài 3 Chuột máy tính 4 7 Bài 4 Bàn phím máy tính 8 Bài 4 Bàn phím máy tính 5 9 Bài 5 Tập gõ bàng phím 10 Bài 5 Tập gõ bàng phím 6 11 Bài 7 Thư mục 12 Bài 6 Thư mục 7 13 Bài 7 Làm quen với Internet 14 Bài 7 Làm quen với Internet 8 15 Bài 8 Trò chơi Blocks 16 Bài 9 Ôn tập Chủ đề 2 Em tập vẽ 9 17 Bài 1 Làm quen với phần mềm học vẽ 18 Bài 1 Làm quen với phần mềm học vẽ 10 19 Bài 2 Vẽ hình mẫu có độ dày, màu nét vẽ 20 Bài 2 Vẽ hình mẫu có độ dày, màu nét vẽ 11 21 Bài 3 Vẽ đường thẳng, đường cong 22 Bài 3 Vẽ đường thẳng, đường cong 12 23 Bài 4 Tẩy, xóa chi tiết tranh vẽ 24 Bài 4 Tẩy, xóa chi tiết tranh vẽ 13 25 Bài 5 Sao chép, di chuyển chi tiết tranh vẽ 26 Bài 5 Sao chép, di chuyển chi tiết tranh vẽ 14 27 Bài 6 Tô màu hoàn thiện tranh vẽ 28 Bài 6 Tô màu hoàn thiện tranh vẽ 15 29 Bài 7 Thực hành tổng hợp 30 Bài 7 Thực hành tổng hợp 16 31 Bài 8 Tập vẽ với phần mềm Tux Paint 32 Bài 8 Tập vẽ với phần mềm Tux Paint 17 33 Ôn tập học kỳ I 34 Ôn tập học kỳ I 18 35 Kiểm Tra học Kì I 36 Kiểm Tra học Kì I Học kì II Chủ đề 3 Soạn thảo văn bản 19 37 Bài 1 Bước đầu soạn thảo văn bản 38 Bài 1 Bước đầu soạn thảo văn bản 20 39 Bài 2 Gõ các chữ ă â đ ê ô ơ ư 40 Bài 2 Gõ các chữ ă â đ ê ô ơ ư 21 41 Bài 3 Gõ các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng 42 Bài 3 Gõ các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng 22 43 Bài 4 Chọn phông chữ, cỡ chữ 44 Bài 4 Chọn phông chữ, cỡ chữ 23 45 Bài 5 Chọn kiểu chữ, căn lề 46 Bài 5 Chọn kiểu chữ, căn lề 24 47 Bài 6 Luyện tập một số kĩ thuật trình bày văn bản 48 Bài 6 Luyện tập một số kĩ thuật trình bày văn bản 25 49 Bài 7 Chèn hình, tranh ảnh vào văn bản 50 Bài 7 Chèn hình, tranh ảnh vào văn bản 26 51 Bài 8 Thực hành Bổ xung một số kĩ thuật soạn thảo văn bản 52 Bài 8 Thực hành Bổ xung một số kĩ thuật soạn thảo văn bản 27 53 Bài 9 Luyện gõ với phần mềm tux typing 54 Bài 9 Luyện gõ với phần mềm tux typing Chủ đề 4 Thiết kế bài trình chiếu 28 55 Bài 1 Làm quen với phần mềm trình chiếu 56 Bài 1 Làm quen với phần mềm trình chiếu 29 57 Bài 2 Thay đổi bố cục, phông chữ, kiểu chữ, căn lề 58 Bài 2 Thay đổi bố cục, phông chữ, kiểu chữ, căn lề 30 59 Bài 3 Chèn hình, tranh ảnh vào trang trình chiếu 60 Bài 3 Chèn hình, tranh ảnh vào trang trình chiếu 31 61 Bài 4 Thay đổi nền và bổ sung thông tin vào trang trình chiếu 62 Bài 4 Thay đổi nền và bổ sung thông tin vào trang trình chiếu 32 63 Bài 5 Sử dụng bài trình chiếu để thuyết trình 64 Bài 5 Sử dụng bài trình chiếu để thuyết trình 33 65 Bài 6 Luyện toán với phần mềm Tux of math command 66 Bài 6 Luyện toán với phần mềm Tux of math command 34 67 Ôn tập học kỳ II 68 Ôn tập học kỳ II 35 69 Kiểm tra học kỳ II 70 Kiểm tra học kỳ II Mời các thầy cô giáo cùng tham khảo khung Phân phối chương trình môn Tin học lớp 3 năm học ….. Tài liệu có file đính kèm chi tiết khung chương trình môn Tin học của từng lớp học để thầy cô giáo thuận tiện theo dõi và có kế hoạch giảng dạy tốt nhất. Ngoài Phân phối chương trình môn Tin Học lớp 3 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 3 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất, vừa đào sâu các dạng toán lại giúp các bé tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng như là thi hết học kỳ 2 lớp 3 môn Toán, thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 3,…. cũng như học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 3, môn tự nhiên xã hội lớp 3, đạo đức,… ▪️ chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy. ▪️ có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải. ▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi. ▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website khi copy bài viết. Học nữa học mãi Leave a comment
Kế hoạch dạy học lớp 3 cả nămPhân phối chương trình dạy học lớp 3 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy, chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các thầy cô tham khảo để lập kế hoạch dạy học lớp 3 theo Công văn 2345 đầy đủ Phân phối chương trình lớp 3 Cánh DiềuPhân phối chương trình môn Toán lớp 3 Cánh DiềuPhân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 Cánh DiềuPhân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội lớp 3 Cánh DiềuPhân phối chương trình môn Đạo Đức lớp 3 Cánh DiềuPhân phối chương trình môn Mĩ thuật lớp 3 Cánh DiềuPhân phối chương trình môn Âm nhạc lớp 3 Cánh DiềuPhân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 Cánh DiềuPhân phối chương trình lớp 3 Cánh Diều - Tất cả các môn2. Phân phối chương trình lớp 3 Kết nối tri thứcPhân phối chương trình môn Toán lớp 3 Kết nối tri thứcPhân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thứcPhân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội lớp 3 Kết nối tri thứcPhân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 3 Kết nối tri thứcPhân phối chương trình môn Đạo Đức lớp 3 Kết nối tri thứcPhân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 3 Kết nối tri thứcPhân phối chương trình môn Âm nhạc lớp 3 Kết nối tri thứcPhân phối chương trình môn Mĩ thuật lớp 3 Kết nối tri thứcPhân phối chương trình lớp 3 Kết nối tri thức - Tất cả các môn3. Phân phối chương trình lớp 3 Chân trời sáng tạoPhân phối chương trình Toán lớp 3 Chân trời sáng tạoPhân phối chương trình Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạoPhân phối chương trình Mĩ thuật lớp 3 Chân trời sáng tạoPhân phối chương trình Tự nhiên và xã hội lớp 3 Chân trời sáng tạoPhân phối chương trình Đạo Đức lớp 3 Chân trời sáng tạoPhân phối chương trình Công nghệ lớp 3 Chân trời sáng tạoPhân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 3 Chân trời sáng tạoPhân phối chương trình lớp 3 Chân trời sáng tạo các mônNgoài Phân phối chương trình dạy học lớp 3 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 3 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất, vừa đào sâu các dạng toán lại giúp các bé tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng như là thi hết học kỳ 2 lớp 3 môn Toán, thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 3,.... cũng như học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 3, môn tự nhiên xã hội lớp 3, đạo đức,...
Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 11/12/2013, 1917 Phân phối chương trình môn tin học lớp 3 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIN HỌC KHỐI 3 QUYỂN 1 Cả năm 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết Học kỳ 1 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết Học kỳ 2 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết Chương Tuần Tên bài giảng Số tiết Tiết PPCT Ghi chú quen với máy vi tính 6 tiết 1 Bài 1 Người bạn mới của em 2 1,2 2 Bài 2 Thông tin xung quanh ta 1 3 Bài 3 Bàn phím máy tính 1 4 3 Bài 4 Chuột máy tính 1 5 Bài 5 Máy tính trong đời sống 1 6 2. Chơi cùng máy tính 6 tiết 4 Bài 1 Trò chơi Blocks 2 7,8 5 Bài 2 Trò chơi Dots 2 9,10 6 Bài 3 Trò chơi Sticks 2 11,12 3. Em tập gõ bàn phím 10 tiết 7 Bài 1 Tập gõ các phím hàng cơ sở 2 13,14 8 Bài 2 Tập gõ các phím ở hàng trên 2 15,16 9 Bài 3 Tập gõ các phím ở hàng dưới 2 17,18 10 Bài 4 Tập gõ các phím ở hàng phím số 2 19,20 11 Bài 5 Ôn tập gõ phím 2 21,22 4. Em tập vẽ 16 tiết học 12 Bài 1 Tập tô màu 2 23,24 13 Bài 2 Tô màu bằng màu nền 2 25,26 14 Bài 3 Vẽ đoạn thẳng 2 27,28 15 Bài 4 Tẩy, xóa hình 2 29,30 16 Bài 5 Di chuyển hình 2 31,32 17 Ôn tập cuối học kì 1 2 33,34 18 Kiểm tra định kỳ HK1 2 35,36 19 Bài 6 Vẽ đường cong 2 37,38 20 Bài 7 Sao chép màu từ màu có sẵn 2 39,40 21 Bài 8 Ôn tập chương 2 41,42 5. Em tập soạn thảo 14 tiết 22 Bài 1 Bước đầu soạn thảo 2 43,44 23 Bài 2 Chữ hoa 2 45,46 24 Bài 3 Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ 2 47,48 25 Bài 4 Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng 2 49,50 26 Bài 5 Dấu hỏi, dấu ngã 2 51,52 27 Bài 6 Luyện gõ 2 53,54 28 Bài 7 Ôn tập 2 55,56 6. Học cùng máy tính 8 tiết chương 6 + 4 tiết ôn tập và 2 tiết kiểm tra 29 Bài 1 Học toán với phần mềm cùng học toán 3 2 57,58 30 Bài 1 Học toán với phần mềm cùng học toán 3 tt 2 59,60 31 Bài 2 Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidy Up 2 61,62 32 Bài 4 Học tiếng Anh với phần mềm Alphabet Blocks 2 63,64 33 Ôn tập cuối HKII 2 65,66 34 Ôn tập cuối HKII 67,68 35 KTDK HKII 2 69,70 . PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIN HỌC KHỐI 3 QUYỂN 1 Cả năm 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết Học kỳ 1 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết Học kỳ 2. cuối học kì 1 2 33 ,34 18 Kiểm tra định kỳ HK1 2 35 ,36 19 Bài 6 Vẽ đường cong 2 37 ,38 20 Bài 7 Sao chép màu từ màu có sẵn 2 39 ,40 21 Bài 8 Ôn tập chương - Xem thêm -Xem thêm PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH môn TIN học lop 3 , Hình ảnh liên quan Từ khóa liên quan phân phối chương trình môn tin học lớp 7 phân phối chương trình môn tin học lớp 4 phân phối chương trình môn tin học lớp 5 phan phoi chuong trinh mon hoa hoc lop 8 phân phối chương trình môn khoa học lớp 5 phân phối chương trình môn tin học bậc tiểu học phân phối chương trình môn hóa học lớp 11 phân phối chương trình môn sinh học lớp 9 phân phối chương trình môn tin học 7 phân phối chương trình môn khoa học lớp 5 vnen phân phối chương trình môn thể dục lớp 3 phân phối chương trình môn tiếng việt lớp 3 phân phối chương trình môn âm nhạc lớp 1 phân phối chương trình môn lịch sử lớp 7 phân phối chương trình môn tiếng anh lớp 6 xác định các mục tiêu của chương trình khảo sát các chuẩn giảng dạy tiếng nhật từ góc độ lí thuyết và thực tiễn điều tra đối với đối tượng giảng viên và đối tượng quản lí khảo sát các chương trình đào tạo theo những bộ giáo trình tiêu biểu xác định mức độ đáp ứng về văn hoá và chuyên môn trong ct mở máy động cơ rôto dây quấn hệ số công suất cosp fi p2 đặc tuyến hiệu suất h fi p2 đặc tuyến mômen quay m fi p2 từ bảng 3 1 ta thấy ngoài hai thành phần chủ yếu và chiếm tỷ lệ cao nhất là tinh bột và cacbonhydrat trong hạt gạo tẻ còn chứa đường cellulose hemicellulose
HĐ1 GV dẫn dắt vào bài mớiBài 1 Người bạn mới của emHĐ2 HS quan sát máy tính và tìm hiểu các bộ phận của máy tính -Hàng ngày các em đã được nhìn thấy và tiếp xúc với chiếc máy tính nhưng chúng mình chưa biết bạn ấy có tác dụng như thế nào phải không? Hôm nay cô sẽ giúp các em tìm hiểu về bạn ấy nhé-Bạn ấy có rất nhiều đức tính quý như chăm làm, làm đúng, làm nhanh và thân thiện. Không chỉ giúp các em học bài, liên lạc quốc tế và cả trò chơi nữa đó các em Giới thiệu máy tính- Có 2 loại máy tính thường gặp là máy tính để bàn và máy tính xách tayBộ phận quan trọng của máy tính Màn hình, phần thân máy, bàn phím, Màn hình Có cấu tạo giống chiếc ti vi. Hiển thị kết quả hoạt động của máy Phần thân Chứa bộ xử lý, là bộ não điều khiển của máy tính- Bàn phím gồm nhiều phim. Khi gõ ta gửi tín hiệu vào máy Chuột giúp điều khiển nhanh chóng và hiệu Bài tập ? Có nhiều loại máy tính, nhưng có 2 loại thường gặp các em có biết đó là loại nào không?- Nhận xét, ghi bảng? Quan sát chiếc máy tính, các em cho cô biết máy tính có mấy bộ phận chính?- Nhận xét? Các em có biết tên từng bộ phận đó không? Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 3 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênThứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2020 Tuần 1 Ngày 7/9 Lớp 3C Ngày 8/9 Lớp 3E, 3D, 3B, 3A CHƯƠNG I LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH BÀI 1 NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM Tiết 1 I. Mục tiêu 1. Kiến thức HS nắm được cấu tạo của máy tính, chức năng của từng bộ phận. 2. Kỹ năng Biết ngồi đúng tư thế khi sử dụng máy tính, biết cách bật máy, tắt máy. 3. Thái độ HS trật tự nghe giảng, tích cực giơ tay phát biểu xây dựng bài và hào hứng với bài học. II. Tài liệu và phương tiện - Giáo viên Bảng, phấn, giáo án, máy tính và một vài hình ảnh minh họa. - Học sinh Sách giáo khoa, vở ghi bài, bút. III. Tiến trình dạy - học TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2' 32' 1. Ổn định 2. Bài mới HĐ1 GV dẫn dắt vào bài mới Bài 1 Người bạn mới của em HĐ2 HS quan sát máy tính và tìm hiểu các bộ phận của máy tính -Hàng ngày các em đã được nhìn thấy và tiếp xúc với chiếc máy tính nhưng chúng mình chưa biết bạn ấy có tác dụng như thế nào phải không? Hôm nay cô sẽ giúp các em tìm hiểu về bạn ấy nhé -Bạn ấy có rất nhiều đức tính quý như chăm làm, làm đúng, làm nhanh và thân thiện. Không chỉ giúp các em học bài, liên lạc quốc tế và cả trò chơi nữa đó các em ạ. - Nghe giảng - Nghe giảng, quan sát 1. Giới thiệu máy tính - Có 2 loại máy tính thường gặp là máy tính để bàn và máy tính xách tay Bộ phận quan trọng của máy tính Màn hình, phần thân máy, bàn phím, chuột. - Màn hình Có cấu tạo giống chiếc ti vi. Hiển thị kết quả hoạt động của máy tính. - Phần thân Chứa bộ xử lý, là bộ não điều khiển của máy tính - Bàn phím gồm nhiều phim. Khi gõ ta gửi tín hiệu vào máy tính. - Chuột giúp điều khiển nhanh chóng và hiệu quả. - Bài tập ? Có nhiều loại máy tính, nhưng có 2 loại thường gặp các em có biết đó là loại nào không? - Nhận xét, ghi bảng ? Quan sát chiếc máy tính, các em cho cô biết máy tính có mấy bộ phận chính? - Nhận xét ? Các em có biết tên từng bộ phận đó không? - Nhận xét, chốt ý, ghi bảng. - Cho HS làm bài tập nhanh trang 6SGK - Nghe giảng - Trả lời câu hỏi Máy tính để bàn và máy tính xách tay. - Ghi bài - Quan sát trả lời. Có 4 bộ phận chính - Trả lời câu hỏi Màn hình, Phần thân máy, Bàn phím, Chuột - Ghi bài - Tham gia trả lời nhanh - Tham gia trả lời nhanh 2' 1' 3. Củng cố dò - Giáo viên nhận xét về giờ học - Nhắc nhở HS về nhà ôn lại bài đã học và chuẩn bị cho bài học sau. - Lắng nghe Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020 Tuần 1 Ngày 8/9 Lớp 3C Ngày 11/9 Lớp 3D, 3E, 3A, 3B BÀI 1 NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM Tiết 2 I. Mục tiêu 1. Kiến thức + HS nắm được cấu tạo của máy tính, chức năng của từng bộ phận. 2. Kỹ năng + Biết ngồi đúng tư thế khi sử dụng máy tính, biết cách bật máy, tắt máy. 3. Thái độ + HS trật tự nghe giảng, tích cực giơ tay phát biểu xây dựng bài và hào hứng với bài học. II. Tài liệu và phương tiện - Giáo viên Bảng, phấn, giáo án, máy tính và một vài hình ảnh minh họa. - Học sinh Sách giáo khoa, vở ghi bài, bút. III. Tiến trình dạy - học TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' 2’ 32' A. ỔN ĐỊNH. B. KIỂM TRA BÀI CŨ C. BÀI MỚI - Hãy nêu các bộ phần của một máy tính - Gv nx, đánh giá - 2 HS TL - 1 HS nx 2. Làm việc với máy tính a. Bật máy B1 Bật công tắc màn hình B2 Bật công tắc trên thân máy tính b. Tư thế ngồi Ngồi thẳng, tư thế thoải mái, tay đặt trên bàn phím, chuột để bên tay phải. Không nên nhìn quá lâu vào màn hình. c. Ánh sáng Cần đặt máy tính ở vị trí không để ánh sáng chiếu thẳng vào màn hình hay mắt của các em. d. Tắt máy B1 Vào Start/ chọn Turn off Computer/ chọn Turn off. B2 Tắt công tắc màn hình Để có thể làm việc hiệu quả với máy tính các em cần biết cách làm việc với máy tính. Bắt đầu từ những thao tác Bật máy, ngồi đúng tư thế ngồi trước máy tính và và tắt máy - Ghi bảng Sau khi bật máy các em đợi một lát để máy tính sẵn sang nhận lệnh. Khi mới bắt đầu làm việc các em sẽ tiếp xúc với màn hình nền và các biểu tượng. Tương ứng với mỗi biểu tượng là một công việc. Chú ý Một số máy tính có công tắc chung cho cả màn hình và thân máy. Khi đó các em chỉ cần bật một công tắc chung. ? Em nào cho cô biết, theo em tư thế ngồi làm việc với máy tính như thế nào là đúng? - Nhận xét, ghi bảng. Để tránh mỏi mắt khi ngồi trước máy tính các em cần đặt máy tính ở vị trí không để ánh sáng chiếu thắng vào màn hình hay mặt của các em. Khi đã làm việc xong với máy tính các em cần tắt máy. Các thao tác như sau -Các em đã được hướng dẫn cách sử dụng máy tính bây giờ cô trò mình sẽ cùng vào thực hành các em nhé. - Cho HS thực hành. - Nghe giảng - Ghi bài - Nghe giảng - Học sinh trả ,ời Ngồi thẳng, tư thế thoải mái, tay đặt trên bàn phím, chuột để bên tay phải. - Ghi bài - Nghe giảng, ghi bài - Nghe giảng, ghi bài - Tham gia thực hành 2' 1' 3. Củng cố dò - Giáo viên nhận xét về giờ học - Nhắc nhở HS về nhà ôn lại bài đã học và chuẩn bị cho bài học sau. - Lắng nghe Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020 Tuần 2 Ngày 14/9 Lớp 3C Ngày 15/9 Lớp 3E, 3D, 3B, 3A Tiết 3 - BÀI 2. BẮT ĐẦU LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH TIẾT 1 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh biết cách ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính. - Thực hiện các thao tác khởi động máy tính. - Nhận biết máy tính đã khởi động xong. - Biết cách tắc máy tính khi không cần sử dụng. 2. Năng lực, phẩm chất - Học sinh Thực hiện các thao tác khởi động, tắt máy tính khi không cần sử dụng, ngồi đúng tư thế. - Học sinh Biết cách tắc máy tính khi không cần sử dụng. - Hứng thú khi bắt đầu làm việc với máy tính. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên Giáo án, phòng máy, tranh, ảnh có liên quan. - Học sinh Tập, bút, sgk, đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' 3' 32' 2' 1. Ổn định lớp 2. Bài cũ Bài mới A. Các hoạt động cơ bản động máy tính Củng cố - Em hãy cho biết có mấy loại máy tính cơ bản, kể tên? - Máy tính để bàn có các bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận? - Máy tính giúp em làm những công việc nào? * Giới thiệu bài mới Để biết được cách mở máy, tắt máy, tư thế ngồi khi làm việc với máy tính sao cho đúng. Hôm nay, cô cùng các em sẽ tìm hiểu “BÀI 2. BẮT ĐẦU LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH”. Tư thế ngồi khi làm việc với máy tính - Đọc thông tin ở sgk trang 11, đánh dấu x vào trong hình có tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính. - Y/c học sinh làm việc nhóm đôi hoặc ba. - Nhận xét, kết luận Tư thế thứ ba là đúng nhất. Khi ngồi làm việc với máy tính, lưng thẳng, vai thả lỏng, mắt hướng ngang tầm màn hình máy tính, khoảng cách từ mắt đến màn hình từ 50cm đến 80cm, tay ngang tầm bàn phím, chuột đặt bên tay phải. Tư thế ngồi đúng sẽ giúp em giữ gìn sức khỏe và học tập có hiệu quả hơn. * Chú ý Nên đặt máy tính ở vị trí thích hợp để ánh sáng không chiếu thẳng vào mắt. Nên đứng dậy và đi lại sau khi đã sử dụng máy tính trong khoảng thời gián 30 phút. a Đọc thông tin trong hình ơ sgk trang 12, trao đổi với bạn rồi chỉ ra công tắc khởi động trên thân máy và công tắc khởi động trên màn hình máy tính em đang sử dụng. - Nhận xét, kết luận Chỉ ra công tắc của thân máy, công tắc trên màn hình ở máy tính thật cho học sinh. *Chú ý - Máy tính xách tay chỉ có một công tắc chung cho thân máy và màn hình. Để khởi động máy tính xách tay em chỉ bật công tắc chung. - Vị trí công tắc chung có thể khác nhau tùy theo từng loại máy. b Em hoạt động khởi động máy tính rồi quan sát sự thay đổi trên màn hình máy tính màn hình nền. Trên màn hình nền có các hình xinh xắn gọi là biểu tượng, mỗi biểu tượng ứng với một công việc, bên dưới có tên biểu tượng. c Tắt máy tính Khi không cần sử dụng máy tính nữa, em cần tắt máy tính theo các bước sau Nhận xét, rút kinh nghiệm. Cách 1 Bước 1 Nhấn phím Windows trên bàn phím. Bước 2 Nhấn phím Mũi tên qua phải->Nút Shutdow sáng lên. Bước 3 Nhấn phím Enter để tắt máy tính. Bước 4 Tắt công tắt màn hình. Hướng dẫn học sinh tắt máy theo các cách 1. Cách 2 Bước 1 Nháy chuột vào nút Start. Bước 2 Nháy chuột vào nút Shutdow. - Tư thế khi ngồi làm việc với máy tính? - Các bước để bật máy? - Các bước để tắt máy? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiếp theo. - Báo cáo sĩ số lớp. - Trả lời. - Nhận xét. - Lắng nghe. Nhắc lại tựa bài. Đọc đề, xác định yêu cầu. - Thảo luận và trả lời. - Lắng nghe. - Nhắc lại tư thế ngồi và phần chú ý. - Thảo luận và trả lời. - Lắng nghe. - Quan sát. - Lắng nghe. Khởi động máy tính. Quan sát, lắng nghe. Quan sát, lắng nghe. Thực hành tắt máy tính. Báo cáo kết quả thực hành. - Trả lời. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Lắng nghe. Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2020 Tuần 2 Ngày 15/9 Lớp 3C Ngày 17/9 Lớp 3D, 3E, 3A, 3B Tiết 4 - BÀI 2. BẮT ĐẦU LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH TIẾT 2 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh biết cách ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính. - Thực hiện các thao tác khởi động máy tính. - Nhận biết máy tính đã khởi động xong. - Biết cách tắc máy tính khi không cần sử dụng. 2. Năng lực, phẩm chất - Học sinh Thực hiện các thao tác khởi động, tắt máy tính khi không cần sử dụng, ngồi đúng tư thế. - Học sinh Biết cách tắc máy tính khi không cần sử dụng. - Hứng thú khi bắt đầu làm việc với máy tính. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên Giáo án, phòng máy, tranh, ảnh, liên quan. - Học sinh Tập, bút, sgk, đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' 3' 32' 2' 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Bài mới B. Hoạt động thực hành C. Hoạt động mở rộng, ứng dụng Củng cố - Tư thế khi ngồi làm việc với máy tính? - Các bước để bật máy? - Các bước để tắt máy? - Nhận xét, đánh giá của giáo viên. * Giới thiệu bài mới Để biết được máy tính hoạt động như thế nào? Hôm nay, cô cùng các em sẽ tìm hiểu tiếp “BÀI 2. BẮT ĐẦU LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH” tiết 2. Hoạt động 1 BT1. Sgk trang 13 - Y/c BT1 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào . So sánh kết quả với bạn. - Thảo luận nhóm 2,3 để làm. - Nhận xét, đánh giá a Khi ngồi học với máy tính - Mắt hướng ngang tầm màn hình Đ - Ngồi tùy ý S - Mắt cách màn hình không quá 35cm S - Lưng thẳng, vai thả lỏng Đ - Nhận xét, đánh giá b Ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính - Học t ... thức. - Y/c hs đọc ghi nhớ. - Bình chọn học sinh à Tuyên dương. 5. Dặn dò - Về nhà học và chuẩn bị bài tiếp theo. - Báo cáo sỉ số lớp. Quan sát. 1 Hs lên máy chủ nháy thực hành. Quan sát. Nhận xét, lắng nghe. Nhắc lại tựa bài. Đọc, xác định y/c. Thực hành theo y/c. Quan sát Nhận xét. Lắng nghe. Lắng nghe. Đọc ghi nhớ. Bình chọn->Tuyên dương Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn / / Ngày dạy / / Tuần 34_Tiết 67 ÔN TẬP HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Ôn lại tất cả các kiến thức của chủ đề 3. Soạn thảo văn bản, chủ đề 4. Thiết kế bài trình chiếu. 2. Kĩ năng Nhớ, nắm lại các kĩ năng về tạo thư mục, soạn thảo văn bản, thiết kế bài trình chiếu. độ Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên Giáo án, sgk, phòng máy. - Học sinh Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 30’ 10’ 20’ 2’ 1’ 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới * Giới thiệu bài mới “Ôn tập học kì II”. A. Lý thuyết. - Y/c học sinh làm các câu trắc nghiệm sau Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất. Câu Để lưu văn bản đang soạn thảo, em thao tác như thế nào? Chọn rồi chọn B. Chọn rồi chọn C. Chọn rồi chọn D. Chọn rồi chọn Câu Để có được từ “dũng cảm” theo kiểu gõ Telex, em thực hiện? camr B. dungr camr C. dungx camx D. dungr camx Câu Nút lệnh nào giúp em thay đổi được phông chữ? A. B. C. D. Câu Để trình bày kiểu chữ in đậm và gạch chân, em có thể sử dụng tổ hợp phím sau ? A. Ctrl+B, Ctrl+ U B. Ctrl+I, Ctrl+U C. Ctrl+X, Ctrl+U D. Ctrl+I, Ctrl+U Câu Em hãy cho biết đoạn văn bản sau được trình bài kiểu chữ gì, căn lề gì ? Cấy cày vốn nghiệp nông gia Ta đây trâu đấy ai mà quản công A. In đậm và căn giữa B. In đậm, in nghiêng và căn giữa C. In nghiêng và căn giữa D. In đậm, in nghiêng, gạch chân và căn giữa Câu Làm thế nào em có thể tạo được một trang trình chiếu mới? A. Trong thẻ Home chọn nút lệnh B. Trong thẻ Insert chọn nút lệnh C. Trong thẻ Home chọn nút lệnh D. Trong thẻ Home chọn nút lệnh Câu Trong thẻ Home, em nháy chọn nút lệnh thì kết quả sẽ như thế nào? A. Giúp em thay đổi kiểu chữ trong trang trình chiếu. B. Giúp em chèn hình ảnh vào trang trình chiếu. C. Một danh sách các kiểu bố cục sẽ hiện ra. D. Thay đổi phông chữ trong trang trình chiếu. Câu Nút lệnh nào giúp em chèn được tranh ảnh vào trang trình chiếu ? A. B. C. D. Câu Để mở văn bản đã lưu trong thư mục máy tính, em thao tác như thế nào? A. Chọn rồi chọn B. Chọn rồi chọn C. Chọn rồi chọn D. Chọn rồi chọn Câu Để có được từ “thổ cẩm” theo kiểu gõ Telex, em gõ? A. thoor caamr B. thoox caamx C. thoor caamx D. thoox caamr Câu Để căn lề phải cho một đoạn văn bản đã soạn thảo, em làm như thế nào? A. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh B. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh C. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh D. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh Câu Để trình bày kiểu chữ in đậm và in nghiêng, em có thể sử dụng tổ hợp phím sau ? A. Ctrl+B, Ctrl+U B. Ctrl+I, Ctrl+U C. Ctrl+X, Ctrl+U D. Ctrl+B, Ctrl+I Câu Em hãy cho biết đoạn văn bản sau được trình bài kiểu chữ gì, căn lề gì ? Từ trên cao nhìn xuống, Vịnh Hạ Long như một bức tranh khổng lồ sống động với hàng ngàn đảo Long có nhiều hang động đẹp, như động Thiên Cung, hang Đầu Gỗ, hang Trinh Nữ, A. In nghiêng và căn giữa B. In đậm và đều hai bên C. In nghiêng và căn lề trái D. In nghiêng và căn đều hai bên Câu Làm thế nào em có thể xóa được một trang trình chiếu? A. Nháy chuột phải vào trang trình chiếu cần xóa rồi chọn B. Nháy chuột phải vào trang trình chiếu cần xóa rồi chọn C. Nháy chuột phải vào trang trình chiếu cần xóa rồi chọn D. Nháy chuột phải vào trang trình chiếu cần xóa rồi chọn Câu Trong thẻ Home, em nháy chọn nút lệnh thì kết quả sẽ như thế nào? A. Thay đổi phông chữ trong trang trình chiếu. B. Một danh sách các kiểu bố cục sẽ hiện ra. C. Giúp em chèn hình ảnh vào trang trình chiếu. D. Giúp em thay đổi kiểu chữ trong trang trình chiếu. Câu Nút lệnh nào giúp em chèn được hình ảnh vào trang trình chiếu ? A. B. C. D. - Lần lược gọi học sinh đọc câu hỏi, sau đó trả lời. - Nhận xét, đánh giá. B. Thực hành Em hãy tạo thư mục của em trong ổ đĩa D với tên là Họ và tên của em gõ không dấu theo đường dẫn của giáo viên. Câu 3 điểm Em hãy soạn thảo và trình bày theo mẫu, rồi lưu tên bài soạn thảo vào thư mục em vừa tạo với tên cau1. Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu, mới là đạo con. Ca dao Chú ý Soạn thảo đầy đủ nội dung 1 điểm. Trình bày đúng theo mẫu 2 điểm. Câu Em hãy tạo 2 trang trình chiếu với yêu cầu sau. 3 điểm Trang 1 Tiêu đề Họ và tên của em Nội dung Lớp em đang học ví dụ Lớp 3/1 Trang 2 Tiêu đề ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG Cỡ chữ 40, phông chữ Arial, căn giữa, in đậm. Nội dung Đèn đỏ sáng Em dừng lại. Đèn xanh sáng Em đi tiếp. Đèn vàng sáng Em dừng lại, chờ đèn tín hiệu tiếp theo. Cỡ chữ 28, phông chữ Times Roman, căn lề trái. Chèn tranh ảnh minh họa từ thư mục máy tính của em. Chú ý Tạo được 2 trang trình chiếu 1 điểm. Làm đầy đủ các yêu cầu còn lại 2 điểm. - Y/c hs đọc, xác định yêu cầu. - Phân công để học sinh thực hành. - Kiểm tra kết quả. - Trình chiếu sản phẩm học sinh. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố - Bình chọn hs học tốt=> Tuyên dương. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Về nhà học và chuẩn bị bài tiếp theo. - Báo cáo sỉ số lớp. Nhắc lại tựa bài. Đọc, xác định y/c. Lần lược đọc, trả lời các câu hỏi. Nhận xét. Lắng nghe. Đọc, xác định y/c. Lần lược thực hành tạo thư mục. Lần lược thực hành theo y/c. Bình chọn. Tuyên dương. - Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn / / Ngày dạy / / Tuần 34_Tiết 68 ÔN TẬP HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Ôn lại tất cả các kiến thức của chủ đề 3. Soạn thảo văn bản, chủ đề 4. Thiết kế bài trình chiếu. 2. Kĩ năng Nhớ, nắm lại các kĩ năng về tạo thư mục, soạn thảo văn bản, thiết kế bài trình chiếu. độ Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên Giáo án, sgk, phòng máy. - Học sinh Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 3’ 30’ 1’ 29’ 2’ 1’ 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Em hãy trình bày lại đoạn văn bản sau theo mẫu Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra - Y/c hs đọc, xác định y/c. - Y/c hs lên máy chủ thực hành. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới * Giới thiệu bài mới “Ôn tập học kì II tt”. B. Thực hành Câu Em hãy tạo 2 trang trình chiếu với yêu cầu sau. 3 điểm Trang 1 Tiêu đề Họ và tên của em Nội dung Lớp em đang học ví dụ Lớp 3/1 Trang 2 Tiêu đề ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG Cỡ chữ 40, phông chữ Arial, căn giữa, in đậm. Nội dung Đèn đỏ sáng Em dừng lại. Đèn xanh sáng Em đi tiếp. Đèn vàng sáng Em dừng lại, chờ đèn tín hiệu tiếp theo. Cỡ chữ 28, phông chữ Times Roman, căn lề trái. Chèn tranh ảnh minh họa từ thư mục máy tính của em. Chú ý Tạo được 2 trang trình chiếu 1 điểm. Làm đầy đủ các yêu cầu còn lại 2 điểm. - Y/c hs đọc, xác định yêu cầu. - Phân công để học sinh thực hành. - Kiểm tra kết quả. - Trình chiếu sản phẩm học sinh. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố - Bình chọn hs học tốt=> Tuyên dương. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Về nhà học và chuẩn bị bài tiếp theo. - Báo cáo sỉ số lớp. - 1 hs thực hành, cả lớp quan sát. - Nhận xét. - Lắng nghe. Nhắc lại tựa bài. Đọc, xác định y/c. Thực hành theo y/c. Nhận xét. - Lắng nghe. Bình chọn. Tuyên dương. - Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn / / Ngày dạy / / Tuần 35_Tiết 69 KIỂM TRA HỌC KÌ II THỰC HÀNH TIẾT 1 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Vận tất cả các kiến thức đã học để làm bài thực hành. 2. Kĩ năng Vận tất cả các kĩ năng đã học để làm bài thực hành. độ Học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên Đề kiểm tra, phòng máy. - Học sinh Kiến thức đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 30’ 1’ 29’ 1’ 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới * Giới thiệu bài mới “Kiểm tra học kì I”. B. Kiểm tra thực hành - Kiểm tra danh sách lớp học. - Chia làm 2 nhóm Nhóm 1 và nhóm 2. - Đọc tên nhóm 1 rồi cho vào phòng. - Nhóm còn lại về phòng dò bài, chuẩn bị tiết sau để kiểm tra. - Phát đề cho học sinh. - Quan sát học sinh làm bài. - Kiểm tra xem học sinh có lưu bài vào máy tính không? 4. Dặn dò - Về nhà học và chuẩn bị tiết sau nhóm 2 thực hành. - Báo cáo sỉ số lớp. Xếp hàng vào lớp. Nhận đề kiểm tra từ giáo viên. Tập trung làm bài. - Lưu bài vào máy tính, - Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn / / Ngày dạy / / Tuần 35_Tiết 70 KIỂM TRA HỌC KÌ I THỰC HÀNH TIẾT 2 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Vận tất cả các kiến thức đã học để làm bài thực hành. 2. Kĩ năng Vận tất cả các kĩ năng đã học để làm bài thực hành. độ Học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên Đề kiểm tra, phòng máy. - Học sinh Kiến thức đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 30’ 1’ 29’ 1’ 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới * Giới thiệu bài mới “Kiểm tra học kì I”. B. Kiểm tra thực hành - Kiểm tra danh sách lớp học. - Chia làm 2 nhóm Nhóm 1 và nhóm 2. - Đọc tên nhóm 2 rồi cho vào phòng. - Nhóm 1 về phòng. - Phát đề cho học sinh. - Quan sát học sinh làm bài. - Kiểm tra xem học sinh có lưu bài vào máy tính không? 4. Dặn dò - Về nhà học và chuẩn bị tiết sau nhóm 2 thực hành. - Báo cáo sỉ số lớp. Xếp hàng vào lớp. Nhận đề kiểm tra từ giáo viên. Tập trung làm bài. - Lưu bài vào máy tính, - Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM *
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 3 - Chương trình cả năm Bản đẹp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTuần 1 Tiết 1 CHỦ ĐỀ 1. LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH BÀI 1. NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Gọi đúng tên các bộ phận của máy tính; - Biết chức năng cơ bản của các bộ phận máy tính. 2. Kĩ năng - Nhận biết được một số loại máy tính thường gặp; - Biết máy tính có thể giúp em học tập, giải trí, liên lạc với mọi người. 3. Thái độ - Tạo được hứng thú cho HS học bộ môn Tin học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên Giáo án, SGK, phòng máy. 2. Học sinh SGK, đọc trước bài ở nhà, đủ dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Gv giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Các bộ phận của máy tính. - Cho HS quan sát bức tranh về máy tính để bàn và yêu cầu các em chia sẻ với bạn bè mình về những gì mà em biết. - GV hướng HS tìm hiểu về công dụng của máy tính sẽ giúp các em điều gì? - GV quan sát các nhóm hoạt động và kết luận của các nhóm rồi đưa ra kết quả cuối cùng về công dụng của máy tính. - Hướng HS tìm hiểu về các bộ phận của một máy tính để bàn? - Khái quát câu trả lời của HS - Giải thích cấu tạo và công dụng của màn hình máy tính? - Trong thân máy, bộ xử lý có công dụng gì? - Bàn phím máy tính có công dụng gì? - Chuột máy tính có giúp em làm gì? - Khái quát câu trả lời của HS và giải thích công dụng của chuột. - HS quan sát tranh và chia sẻ. - HS hoạt động theo nhóm. - Các thành viên trong nhóm tổng hợp ý kiến và đưa ra công dụng của máy tính giúp các em Máy tính là một người bạn mới của em, máy tính sẽ giúp em học bài, liên lạc với bạn bè, tìm hiểu thế giới xung quanh và cùng cùng chơi các trò chơi thú vị và bổ ích. - Các nhóm quan sát tranh, nội dung bài học trong SGK và đưa ra kết luận về các bộ phận của một máy tính để bàn. - Máy tính để bàn có 4 bộ phận, đó là Màn hình, thân máy, bàn phím, chuột. - Màn hình là nơi hiển thị kết quả của máy tính. - Thân máy tính là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi trong đó có bộ xử lý được ví như bộ não, điều khiển mọi hoạt động của máy tính . - Bàn phím máy tính gồm nhiều phim. Khi gõ các phím, ta gửi tín hiệu vào máy tính. - Chuột máy tính giúp em điều khiển máy tính thuận tiện hơn. - Nghe và ghi nhớ. Hoạt động 2. Một số loại máy tính thường gặp - Treo tranh và yêu cầu HS quan sát tranh đồng thời nội dung bài trong SGK trang 8 và nhận dạng các dạng máy tính thường gặp. - HS hoạt động theo nhóm. - Quan sát các nhóm HĐ và hỗ trợ các nhóm tìm hiểu. - Sau khi HS báo cáo kết quả, GV nhận xét kết quả của các nhóm và đưa ra kết luận cuối cùng. - HS hoạt động theo nhóm theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Trưởng nhóm thu thập thông tin từ các thành viên trong tổ và đưa ra kết luận rồi báo cáo kết quả sau khi tìm hiểu với thầy cô. - Ngoài máy tính để bàn còn một số loại máy tính thường gặp như máy tính xách tay, máy tính bảng. Hoạt động 3 Thực hành - GV sử dụng máy chiếu hướng dẫn HS mở chương trình WordPart, giúp HS luyện gõ bàn phím. - Quan sát và trợ giúp các nhóm chưa làm được. Hướng dẫn HS luyện gõ các phím. - Yêu cầu HS làm các bài tập trong SGK bài 2-trang 8; bài 3, bài 4-trang 9. HS làm cá nhân vào vở rồi tổng hợp kết quả vào phiếu học tập. - GV quan sát và hỗ trợ các nhóm HS yếu. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả bài tập. - GV nhận xét và đưa ra kết luận cuối cùng. - Quan sát và thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. - HS thực hành theo nhóm đôi. - HS làm cá nhân vào SGK và chốt nội dung bài tập vào phiếu học tập theo nhóm. - Trưởng các nhóm báo cáo kết quả đã làm được với GV. Bài 2. - Máy tính xách tay có thân máy, thân máy được gắn phía dưới bàn phím. - Máy tính bảng có bàn phím, khi cần dùng bàn phím người dùng điều chỉnh để bàn phím hiện lên trên màn hình. Bài 3. - Thân máy tính là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lí của máy tính. - Màn hình máy tính là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính. - Bàn phím máy tính có nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính. - Chuột máy tính dùng để điều khiển máy tính thuận tiện và dễ dàng. Bài 4. Nối hình với máy tính - Máy tính có thể giúp em Học tập, liên lạc với bạn bè, xem phim, nghe nhạc, gửi thư. - GV yêu cầu HS quan sát 4 chiếc thẻ và 3 chiếc hộp rồi sắp xếp các thẻ ở trên vào các hộp ở dưới. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét và đua kết quả cuối cùng và yêu cầu các em HS chữa BT vào vở ghi hoặc SGK. - HS quan sát và sắp xếp theo nhóm. - Trưởng các nhóm báo cáo kết quả. - HS làm bài tập vào vở cá nhân. 4. Củng cố - dặn dò - Các em cần ghi nhớ + Máy tính để bàn có các bộ phận chính thân máy, màn hình, bàn phím và chuột. + Ngoài máy tính để bàn, còn có một số loại máy tính thường gặp như máy tính xách tay, máy tính bàng,... + Máy tính có thể giúp em nhiều công việc như học bài, giải trí, liên lạc với mọi người. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Về nhà xem trước bài “Bắt đầu làm việc với máy tính” Tuần 2 Tiết 2 BÀI 2 BẮT ĐẦU LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Giúp học sinh biết cách ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính; - Thực hiện được thao tác khởi động máy tính; 2. Kiến thức - Nhận biết được một máy tính đã khởi động xong; - Biết cách tắt máy tính khi không sử dụng. 3. Thái độ - Giúp các em có thái độ học tập và sử dụng máy tính một cách hợp lý. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên Giáo án, SGK, phòng máy. 2. Học sinh SGK, đọc trước bài ở nhà, đủ dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ + Máy tính để bàn có các bộ phận chính? + Ngoài máy tính để bàn, còn có một số loại máy tính thường gặp nào? + Máy tính có thể giúp em nhiều công việc như thế nào? 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GT tên bài học Bài 2 Bắt đầu làm việc với máy tính GV ghi bảng - 3à5 em HS đọc nối tiếp tên bài học. Lớp đọc ĐT Hoạt động 1 Tư thế ngồi khi làm việc với máy tính - Gọi HS đọc và nêu yêu cầu của HĐ1- SGK trang 11. - Phân nhóm để HS thực hiện 2 nhiệm vụ + Quan sát 4 bức tranh trên màn chiếu đã được đánh stt từ 1 đến 4 và kết hợp đọc thông tin bên cạnh để tìm ra tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính . + Tư thế ngồi chủ yếu liên quan đến các bộ phận nào trên cơ thể con người ? - GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt. ? Mục đích của ngồi đúng tư thế mang lại cho em lợi ích gì - GV nhận xét - Gọi HS đọc kết luận về tư thế ngồi khi làm việc với máy tính trên màn chiếu GV nêu 1 số lưu ý, gọi HS đọc trên màn chiếu. - 2 em đọc và nêu yêu cầu. - HS thực hiện nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày Chỉ ra được - Bức tranh có tư thế ngồi đúng. - Tư thế ngồi chủ yếu liên quan đến các bộ phận của con người là Lưng, vai, mắt, tay. - HS nhóm khác nhận xét - HS trả lời cá nhân - 2à3 em đọc - Lớp đọc thầm có thể ghi chép lại vào vở. - 1à2 em đọc Hoạt động 2 Khởi động máy tính - YC HS đọc và nêu yêu cầu phần -SGK trang 12 - Cho HS thảo luận nhóm để trả lời cho câu hỏi ?Có mấy thao tác để khởi động máy tính. Đó là những thao tác nào ? - GV quan sát các nhóm hoạt động, giúp đỡ , hướng dẫn khi cần thiết. - Treo bảng phụ ghi kết quả HĐ của nhóm. Gọi đại diện nhóm nhận xét chéo. - Nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt. Sau đó kết luận, chỉ rõ vị trí và các thao tác khi khởi động máy tính trên máy chiếu. - Gọi HS nhắc lại các thao tác khi khởi động máy tính. - GV nêu Chú ý Một số loại mt có một công tắc chung cho thân máy và màn hình. Với loại này chỉ cần bật công tắc chung VD như máy tính xách tayminh họa trên màn chiếu. - Cho HS áp dụng bậtkhởi động máy tính mà em đang sử dụng. - Yêu cầu quan sát trên màn hình sau khi máy tính khởi động - GV chỉ rõ trên màn chiếu và giải thích cho HS hiểu thế nào là màn hình nền, biểu tượng. - Áp dụng Cho HS chỉ và nhận biết các biểu tượng trên màn hình máy tính của mình. - GV kết luận Vừa rồi, các em đã biết thực hiện các thao tác mởkhởi động máy tính để làm việc và nhận biết được một số các biểu tượng quen thuộc trên màn hình nền máy tính. - Vậy khi chúng ta không muốn làm việc với máy tính nữa thì phải làm gì? Đó chính tắt máy tính. Mời các em chuyển sang HĐ3 - HS trả lời cá nhân và nêu được yc - HS thảo luận nhóm 4, làm trên bảng phụ. Chỉ ra được Để làm việc với máy tính em cần khởi động máy tính bằng hai thao tác đó là 1. Bật công tắc trên thân máy 2. Bật công tắc trên màn hình. - Quan sát màn hình khởi động của máy tính. - 3à5 em HS nhắc lại. - Lắng nghe, quan sát - Các nhóm thực hiện khởi động trên máy tính của mình. - HS lắng nghe, quan sát màn hình nền và nhận biết các biểu tượng quen thuộc trên màn hình nền như My computer, Thùng rác - HS thực hiện theo cá nhân trong nhóm của mình. - Lắng nghe - Trả lời cá nhân Hoạt động 3 Tắt máy tính - Khi không làm việc nữa cần tắt máy tính theo đúng quy trình. GV nhấn mạnh mục đích của việc phải tắt máy theo đúng quy trình. - GV làm mẫu trên màn chiếu từng bước thực hiện tắt máy tính ? Có mấy bước để tắt máy tính mà cô vừa thực hiện - Yêu cầu HS thực hiện lại - GV nhận xét - Yêu cầu thực hiện trên máy tính của mình - Quan sát, theo dõi, giúp đỡ, tuyên dương nhóm làm tốt. Lắng nghe, ghi chép - Quan sát, lắng nghe - Có 4 bước - 3à5 em lên thực hiện - HS khác nhận xét, bổ sung - Thực hiện Nhóm 2 Hoạt động 4 Thực hành * BT1 - Gọi HS đọc, nêu yêu cầu BT1 - Yêu cầu HS làm vở bài tập 1a, 1b trong SGK trang 13, đổi vở kiểm tra, so sánh với kết quả của bạn bên cạnh. Sau đó tổng hợp kết quả vào phiếu học tập. - Quan sát, giúp đỡ nhóm còn yếu. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả bài tập - GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt và kết luận nội dung kiến thức BT1. * BT2 - Gọi HS đọc, nêu yêu cầu BT2 - Phân nhóm, yêu cầu HS làm bảng phụ - Quan sát, giúp đỡ nhóm còn yếu. - Gọi đại diện các nhóm lần lượt nhận xét chéo. - GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt, động viên nhóm làm chưa đúng và kết luận nội dung BT2. * BT3 - Phân nhóm HS thực hành thao tác khởi động và tắt máy tính. - Quan sát, giúp đỡ, khen cá nhân thực hiện tốt, động viên những em còn yếu và kết luận nôi dung BT3. - HS đọc, trả lời cá nhân - HS làm cá nhân vào vở, kiểm tra kết quả của bạn và của mình. Sau đó hoạt động nhóm 4 để thống nhất kết quả và tổng hợ ... ọc. - Ghi nhớ công cụ và thao tác thực hiện. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài “Thực hành tổng hợp” tt Tuần 16 Tiết 16 BÀI 7 THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Ôn tập kiến thức đã học. - Vận dụng kiến thức đã học để vẽ bức tranh về chủ đề tự chọn. 2. Kĩ năng - Nắm được các bước thực hành và công dụng của các công cụ đã học trong phần mềm Paint. Tư duy sáng tạo, hình dung được hình khối và đường nét trong quá trình thực hành hoàn thiện bức tranh. - Sử dụng thành thạo các công cụ trong phần mềm Paint, thao tác nhanh nhẹn. 3. Thái độ - Thái độ tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên Giáo án, SGK, phòng máy. 2. Học sinh SGK, đọc trước bài ở nhà, đủ dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Em hãy cho biết các bước để tô màu cho tranh vẽ. mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 Gv giới thiệu bài 3. Hoạt động 3 – Trang 55 SGK - GV cho học sinh vẽ hình rồi tô màu theo mẫu. - Nhận xét. - Để vẽ màn hình và thân máy tính các con cần sử dụng các công cụ gì? - Chi tiết nào có thể sao chép được? - GV yêu cầu HS thực hành. - GV chiếu một số bài mẫu HS thực hành được và nhận xét. 4. Hoạt động ứng dụng, mở rộng - GV hướng dấn học sinh thực hiện các yêu cầu + Tạo bài vẽ mới, vẽ hình tròn trong trang vẽ. + Nháy chuột vào , chọn + Chọn màu, chọn công cụ rồi tô màu cho hình tròn. * Học sinh nhận xét vùng được tô màu. - Lắng nghe. - HS quan sát - Hs quan sát và vẽ hình - Công cụ hình tròn để vẽ bánh xe, công cụ đường thẳng, đường cong. - Công cụ bánh xe. - HS thực hành. - HS quan sát -Lắng nghe. - HS lắng nghe và thực hành. 4. Củng cố - Dặn dò - Tóm tắt nội dung bài học Khái quát nội dung đã học. - Ghi nhớ công cụ và thao tác thực hiện. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài “Ôn tập” Tuần 17 Tiết 17 ÔN TẬP HỌC KÌ I MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức Chủ đề 1, Chủ đề 2 đã học để các em ôn tập và nhớ lại. 2. Kĩ năng. - Nhớ lại các kiến thức đã học và thực hành đúng thao tác. 3. Thái độ. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ. - Giáo viên có giáo án, máy tính, SGK. - Học sinh Máy tính, SGK, vở viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong ôn tập bài 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 Lý thuyết - Gv nêu câu hỏi cho học sinh trả lời. + Người bạn mới của em là gì? + Máy tính để bàn gồm có mấy bộ phận? + Xung quanh em có những thông dạng thông tin nào? + Chuột máy tính có tác dụng gì?, có mấy bộ phận? + Khu vực chính của bàn phím gồm những hàng phím nào? + Em hãy nêu quy tắc đặt tay lên bàn phím? + Thư mục là gì? Em hãy nêu các bước tạo thư mục có tên em? + Internet là gì? Muốn xem các nội dung trên Internet em phải làm gì? - Gv nhận xét, chốt. - Chú ý lắng nghe. - Học sinh nêu. * Người bạn mới của em là chiếc máy tính. * Máy tính gồm 4 bộ phận Màn hình, phần thân máy, bàn phím, con chuột. * Xung quanh em có các dạng thông tin là thông tin dạng văn bản, thông tin dạng âm thanh, thông tin dạng hình ảnh. * Chuột máy tính giúp em điểu khiển máy tính được dễ dàng và thuận tiện hơn. Chuột máy tính gồm 3 bộ phận Nút chuột trái, nút chuột phải, bánh lăn * Khu vực chính của bàn phím gồm có 5 hàng phím. + Hàng phím cơ sở. + Hàng phím trên. + Hàng phím dưới. + Hàng phím số. + Hàng phím cách. - Học sinh nêu Ngón tay trỏ của tay trái đặt lên phím F còn các ngón còn lại lần lượt đặt lên phím D S A. Ngón trỏ của tay phải đặt lên phím J còn các ngón còn lại lần lượt đặt lên phím K L ; - Thư mục là nơi chứ tệp và thư mục con của nó. Các bước tại thư mục là B1 Nháy chuột phải lên màn hình B2 Nháy chọn New \ chọn Folder B3 Gõ tên vào ô New Folder rồi nhấn Enter để kết thúc. - Internet là rất nhiều máy tính trên thế giới kết nối với nhau tạo thành các mạng máy tính. Mạng máy tính lớn nhất trong số đó được gọi là Internet. Muốn lên Internet xem các nội dung thì chúng ta phải có một chương trình gọi là Trình duyệt. - Chú ý lắng nghe. Hoạt động 2 Thực hành - Dựa vào các công cụ đã học em hãy vẽ ngôi nhà mà em mơ ước. - Sau khi vẽ xong em trang trí và tô màu cho hợp lý. - HS lắng nghe. - HS thực hành. 4. Củng cố. dặn dò - Gv hệ thống nội dung bài học. - Dặn học sinh về nhà ôn bài tuần tới thi. Tuần 18 Tiết 18 Kiểm tra học kỳ 1 tiêu 1. Kiến thức Kiểm tra kiến thức kì I 2. Kĩ năng Thao tác đạt yêu cầu 3. Thái độ Nghiêm túc làm bài. II- Chuẩn bị + Giáo viên Đề bài kiểm tra thực hành. + Học sinh Vở viết, bút viết. III- Các hoạt động dạy học Ổn định tổ chức. Bài mới. - Gv giới thiệu bài + ghi bảng. Hoạt động 1 Làm bài thi - Gv phát để bài thi thực hành cho học sinh. - Hướng dẫn học sinh cách làm bài thi. Đề bải Phần ITrắc nghiệm Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Các bộ phận quan trọng của máy tính? A. Màn hình, thân máy B. Bàn phím C. Chuột D. Cả A, B, C Câu 2. Có mấy dạng thông tin cơ bản trong tin học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Trên hàng phím cơ sở có hai phím có gai? A. F, J B. J, K C. K, F D. F, L Câu 4. Em nhấn phím nào để bắt đầu lượt chơi mới trò chơi Block, Sticks, Dots? A. F3 B. F4 C. F2 D. F1 Câu 5. Em hãy chỉ ra biểu tượng của trò chơi Blocks? A. B. C. D. Câu 6. Khi tô nhầm để lấy lại hình trước đó em nhấn tổ hợp phím nào? A. Alt + S B. Shift + S C. Ctrl + Z D. Ctrl + S Câu 7. Chỉ ra biểu tượng phần mềm Mario A. B. C. D. Câu 8. Muốn kết thúc bài tập gõ giữa chừng em nhấn phím nào? A. Alt B. Shift C. Esc D. Enter Câu 9. Để mở hay khởi động một trò chơi em thực hiện thao tác nào? A. Di chuyển chuột. B. Nháy đúp chuột. C. Nháy chuột. D. Kéo thả chuột. Câu 10. Phần mềm Mario giúp em? A. Luyện tập chuột. B. Giải trí. C. Học toán. D. Học cách gõ bàn phím. II. Tự luận Câu 1 Nêu các bước thực hiện tô màu bằng màu nền.? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 2. Kể tên các hàng phím ở khu vực chính của bàn phím? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống ... để được câu hoàn chỉnh. a, Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như màn hình.................... b, Em điều khiển máy tính bằng........................................... Hoạt động 2 Thu bài thi. Củng cố dặn dò. - Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị cho bài học sau. Tiết 18 Ngày soạn Ngày dạy HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH TẬP VẼ VỚI PHẦN MỀM TUX PAINT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ôn tập kiến thức đã học. Biết cách sử dụng các công cụ vẽ trong phần mềm Tux Paint. 2. Kỹ năng - Phát triển tư duy sáng tạo, thực hiện được tuần tự các bước trong phần mềm vẽ tranh. - Vẽ được một bức tranh hoàn chỉnh bằng chương trình Tux Paint. 3. Thái độ - Có thái độ tích cực, sáng tạo trong học tập II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH 1. Giáo viên + SGK + Máy tính xách tay, máy chiếu. 2. Học sinh vở, bút, SGK. III. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN Đặt và giải quyết vấn đề; vấn đáp, gợi mở; thực hành. TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp. - Kiểm tra sĩ số lớp, Hs vắng mặt 2. Kiểm tra bài cũ không 3. Bài mới a GV trả bài và nhận xét HS b Bài mới - Máy tính giúp chúng ta học vẽ, ngoài phần mềm Paint của Windown thì con rất nhiều phần mềm hỗ trợ em vẽ trên máy tính, Tun Paint là một phần mềm hỗ trợ em học vẽ rất tốt. Trong chương trình này có rất nhiều công cụ giúp em vẽ hình như vẽ tự do, gõ chữ, đóng dấu, chức năng phù thủy và nhiều chức năng thú vị khác HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu trò chơi - Y/C HS đọc và quan sát màn hình kết hợp với SGK - GV giới thiệu giao diện trò chơi cho học sinh. Vùng hình mẫu Vùng công cụ Vùng màu sắc - Công cụ giúp các em vẽ hình + Vùng hình mẫu Các hình có sẵn hiện ra tương ứng với công cụ mà em chọn. + Vùng công cụ Chọn Sơn để vẽ tự do, Đường để vã các đường thẳng hoặc gấp khúc, Hình để vẽ hình, Văn bản để gõ chữ. + Vùng màu sắc Vùng chọn màu cho nét vẽ. 2. Vẽ tự do -Y/C hs đọc nội dung SGK - gọi HS lên thực hành theo nội dung SGK - GV chốt lại hướng dẫn HS thực hành vẽ bông hoa trong Tux Paint. + Chọn + Chọn tiếp để chỉnh nét vẽ + Chọn màu đỏ cho bông hoa, màu xanh cho cành và lá. - Cho HS tiến hành thực hành vẽ. 3. Vẽ hình khối -Y/C hs đọc nội dung SGK - gọi HS lên thực hành theo nội dung SGK - GV chốt lại hướng dẫn cho HS vẽ ngôi nhà theo các bước sau +b1 Chọn +b2 Chọn hình vuông hoặc hình tam giác ở vùng hình mẫu. +b3 Chọn màu cho ngôi nhà. +b4 Di chuyển con trỏ chuột ra trang vẽ, nhấn giữ chuột và kéo để vẽ. - cho HS thực hành. - Y/C HS lưu bài vẽ. * Thao tác vẽ hình trên phần mềm Tux paint được thực hiện tương tự thao tác vẽ hình trên phần mềm Paint. 4. Tìm hiểu một số nút lệnh - GV hướng dẫn học sinh thực hành hoạt động 4 trong SGK. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Đọc SGK - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe và quan sát - Đọc SGK - HS lên bảng thực hành - Lắng nghe. - HS thực hành - Đọc SGK - HS lên bảng thực hành - Lắng nghe. - HS thực hành - HS thảo luận nhóm - HS đưa ra ý kiến 4. Củng cố - Dặn dò - Nhắc lại nội dung đã học - Về nhà thực hành lại các thao tác và ôn tập lại kiến thức từ đầu chủ đề 5. Rút kinh nghiệm ———»&??———
chương trình tin học lớp 3