bản tóm tắt môn quản trị học từ chương 1 đến chương 7 học viện ngoại giao khoa kinh tế quốc tế chuyên ngành kinh doanh quốc tế bản tóm tắt giữa kì môn quản trị CHƯƠNG 7 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ NỘI DUNG 1. KHÁI NIỆM 2. QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH 3.CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH 4.NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ 1. Khái niệm 1.1 Khái niệm: Quyết định quản trị là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra + Bài kiểm tra giữa kỳ, hình thức thi tự luận gồm các câu hỏi lý thuyết và các câu hỏi tình huống, được dùng tài liệu. + Ngoài ra nếu nhóm nào có ý tưởng về thuyết trình thì xin phép thầy, có thể Câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị học: Chương 7 (Phần 2) Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị học được VnDoc biên soạn theo từng chương xuyên suốt chương trình học cả bộ môn, hỗ trợ quá trình ôn luyện kiến thức cũng như rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm trước bài thi chính thức. Câu 1: Xây dựng cơ cấu tổ chức là a) Xác định các bộ phận (đơn vị) (QK7 Online) - Ngày 18/10, Bộ Tư lệnh Quân khu 7 tổ chức Hội thảo xin ý kiến đóng góp lần 1 Công trình "Lịch sử công tác Đảng, công tác chính trị trong LLVT Quân khu 7 giai đoạn 2000 - 2020". Trung tướng Trần Hoài Trung, Bí thư Đảng ủy, Chính ủy Quân khu chủ trì hội thảo. Vay Tiền Nhanh. Nội dung của chương 7 Chức năng điều khiển trong bài giảng Quản trị học trình bày về khái niệm, tuyển dụng và đào tạo nhân viên, lãnh đạo, động viên, thông tin và quản trị xung đột. CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG 7 NỘI DUNG Khái niệm Tuyển dụng và đào tạo nhân viên 3. Lãnh đạo 4. Động viên 5. Thông tin 6. Quản trị xung đột niệm Điều khiển là chức năng liên quan đến tuyển dụng và đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên nhằm hoàn thành một cách hiệu quả các mục tiêu và nhiệm vụ đã đề ra của tố chức. 2. Tuyển dụng và đào tạo Tuyển dụng nhân viên - Tuyển dụng nhân viên nhằm tìm kiếm người có khả năng và trình độ phù hợp để giao phó chức vụ, hay công việc nào đó. Vì sao phải tìm người cho việc mà không là tìm việc cho người? Quy trình tuyển dụng 2. 1 Tuyển dụng nhân viên Xác định nhu cầu nhân lực của tổ chức 1 Mô tả cv và xác định tiêu chuẩn chức danh cv 2 Thu thập ứng viên 3 Tuyển dụng ứng viên 4 -Phân tích môi trường mục tiêu chiến lược DN -Hiện trạng nguồn nhân lực -Dự báo khối lượng cv nhu cầu nhân lực -Phân tích quan hệ cung cầu,điều chỉnh hệ thống quản trị nhân lực -Thực hiện -Kiểm tra, đánh giá Xác định nhu cầu nhân lực của tổ chức 1 -Hiện trạng nguồn nhân lực Số lượng, cơ cấu, trình độ nhân viên Cơ cấu tổ chức Chính sách tuyên dụng, khen thưởng,đào tạo, . vĩ mô,vi mô Xác định nhu cầu nhân lực của tổ chức 1 Xác định nhu cầu nhân lực -Hiện trạng nguồn nhân lực -Dự báo nhu cầu nhân lực Xác định khối lượng cv cần thiết Trình độ kỹ thuật Cơ cấu ngành theo yêu cầu cv Tỷ lệ nghỉ việc Tài chính Bản mô tả cv - xác định tên công việc, cấp bậc, chức năng, nhiệm vụ cv, các mối quan hệ trong cv - Quyền hành của người thực hiện cv - Tiêu chuẩn mẫu đánh giá nhân viên Bản tiêu chuẩn cv - yêu cầu về trình độ văn hóa, tuổi đời, kinh nghiệm, . - Các đặc điểm cá nhân tính trung thực, tham vọng, nguyện vọng cá nhân,.vv Mô tả cv, tiêu chuẩn chức danh cv 2 Đào tạo và phát triển nhân viên Theo cách thức tổ chức Đào tạo chính quy Đào tạo tại chức Lớp cạnh xí nghiệp Kèm cặp tại chỗ Theo mục đích của nội dung đào tạo Đào tạo khi mới nhận việc Giúp nhân viên làm quen với công việc, thích nghi với môi trường làm việc Đào tạo trong quá trình CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG 7 NỘI DUNG Khái niệm Tuyển dụng và đào tạo nhân viên 3. Lãnh đạo 4. Động viên 5. Thông tin 6. Quản trị xung đột niệm Điều khiển là chức năng liên quan đến tuyển dụng và đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên nhằm hoàn thành một cách hiệu quả các mục tiêu và nhiệm vụ đã đề ra của tố chức. 2. Tuyển dụng và đào tạo Tuyển dụng nhân viên - Tuyển dụng nhân viên nhằm tìm kiếm người có khả năng và trình độ phù hợp để giao phó chức vụ, hay công việc nào đó. Vì sao phải tìm người cho việc mà không là tìm việc cho người? Quy trình tuyển dụng 2. 1 Tuyển dụng nhân viên Xác định nhu cầu nhân lực của tổ chức 1 Mô tả cv và xác định tiêu chuẩn chức danh cv 2 Thu thập ứng viên 3 Tuyển dụng ứng viên 4 -Phân tích môi trường mục tiêu chiến lược DN -Hiện trạng nguồn nhân lực -Dự báo khối lượng cv nhu cầu nhân lực -Phân tích quan hệ cung cầu,điều chỉnh hệ thống quản trị nhân lực -Thực hiện -Kiểm tra, đánh giá Xác định nhu cầu nhân lực của tổ chức 1 -Hiện trạng . Bạn đang xem tài liệu "Quản trị học - Chương 7 Chức năng điều khiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Quản trị học - Chương 7 Chức năng điều khiểnCHƯƠNG 7 CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂNVAI TRÒ CỦA LÃNH ĐẠO VÀ ĐỘNG VIÊN Giúp tổ chức đạt được mục tiêu trên cơ sở của lãnh đạo hiệu quả. Khơi dậy những nỗ lực của nhân viên để họ thực hiện công việc tốt ĐẠO VÀ PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO Lãnh đạo là làm cho công việc được hoàn thành bởi người khác. Lãnh đạo là chỉ dẫn điều khiển, ra lệnh và đi trước. Lãnh đạo là tìm cách ảnh hưởng đến người khác để đạt được các mục tiêu của tổ dạng phong cách lãnh đạo ⚫PCLĐ độc đoán ⚫PCLĐ dân chủ ⚫PCLĐ tự doCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO Tùy thuộc vào đặc điểm của nhà quản trị trình độ, năng lực, sự hiểu biết và tính cách của nhà quản trị Tùy thuộc vào đặc điểm của nhân viên trình độ, năng lực, sự hiểu biết về công việc và phẩm chất của nhân viên Tùy thuộc vào đặc điểm công việc phải giải quyết tính cấp bách, mực độ phức tạp, tầm quan trọng của công việc, KHÁI NIỆM ĐỘNG VIÊN ❖Động viên là tạo ra sự nỗ lực hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thoả mãn nhu cầu cá nhân ➢ Biết cách động viên đúng sẽ tạo ra sự thay đổi tích cực trong thái độ và hành vi của con người,trên cơ sở đó các mục tiêu được thực hiện ➢ Muốn động viên được nhân viên , nhà quản trị phải tạo ra động lực thúc đẩy họ làm việcLý thuyết của Maslow 5 nhu cầu Tự thể hiện Tôn trọng Xã hội An toàn Sinh lýTHUYẾT NHU CẦU CỦA MASLOW NHU CẦU TỰ NHU CẦU THỂ TỰ HIỆN NHU CẦU TRỌNG XÃ HỘI Phát triển cá NHU CẦU Thành đạt nhân. Tự tin Tự hoàn thiện. NHU AN TOÀN Được chấp nhận Được yêu thương Tự trọng CẦU Được công nhận SINH Được là thành HỌC Sự đảm bảo viên của tập thể. Thực phẩm Sự ổn định Tình bạn Không khí Hoà bình Nước Giấc ngủThuyết X, Y Thuyết X của McGregor là những giả định rằng con người không thích làm việc và cần phải được kiểm soát và chỉ dẫn. Thuyết Y của McGregor là ý kiến cho rằng con người, trong điều kiện thích hợp sẽ yêu thích công việc, tìm kiếm trách nhiệm và tự kiểm 2 YẾU TỐ CỦA HERZBERG Các yếu tố duy trì Các yếu tố động viên Liên quan đến quan hệ giữa các cá nhân Liên quan đến tính chất công việc, nội và tổ chức, bối cảnh làm việc hoặc phạm dung công việc & những tưởng vi công việc thưởng Phương pháp giám sát Sự thử thách công việc Hệ thống phân phối thu nhập Các cơ hội thăng tiến Quan hệ với đồng nghiệp Ý nghĩa cũa các thành tựu Điều kiện làm việc Sự nhận dạng khi công việc được Công việc ổn định thực hiện. Chính sách của công ty Ý nghiã của các trách nhiệm Địa vị Sự công nhận Quan hệ giữa các cá nhân Sự thành đạt Ảnh hưởng của yếu tố duy trì Ảnh hưởng của yếu tố động viên Khi đúng Khi sai Khi đúng Khi sai Không có sự bất Bất mãn Thoả mãn Không thoả mãn mãn Hưng phấn trong Không có sự bất Không tạo ra sự Ảnh hưởng tiêu cực quá trình làm việc mãn Vẫn giữ hưng phấn hơn. chán nản, thờ hăng hái hơn, có được mức bình ơ, . trách nhiệm hơn thườngThuyết mong đợi kì vọng ⚫Để động viên người lao động NQTcần làm cho họ mong đợi vào ▪ Khả năng thực hiện nhiệm vụ ▪ Giá trị phần thưởng được nhận thức ▪ Khả năng nhận được phần thưởng nếu hoàn thành nhiệm vụ Nội dung Text Bài giảng môn Quản trị học - Chương 7 Tổ chức Khái niệm chức năng tổ chức Mục tiêu của công tác tổ chức Khái niệm về tầm kiểm soát/tầm quản trị Các cách phân chia bộ phận trong một tổ chức Các kiểu cơ cấu quản trị Khái niệm tập quyền & phân quyền và ủy quyền trong quản trị Tổ chức có nghĩa là quá trình sắp xếp và bố trí các công việc, giao quyền hạn và phân phối các nguồn lực của tổ chức sao cho chúng đóng góp một cách tích cực và có hiệu quả vào mục tiêu chung của doanh nghiệp  Xác định và phân chia công việc phải làm như thế nào?  Những người hoặc nhóm người nào sẽ làm việc gì?  Ai chịu trách nhiệm về những kết quả nào?  Các công việc sẽ được phối hợp với nhau như thế nào?  Ai sẽ báo cáo cho ai?  Những quyết định được làm ra ở cấp nào hay bộ phận nào? Tầm hạn kiểm soát / tầm quản trị chỉ ra số nhân viên thuộc cấp mà một nhà quản trị điều khiển trực tiếp Tầm kiểm soát = 4 Tầm kiểm soát = 8 1 1 1 2 4 8 3 16 64 4 64 512 5 256 4096 6 1024 7 4096 Số nhà quản trị 1 – 6 Số nhà quản trị 1 – 4 585 Ưu nhược điểm của tầm hạn quản trị hẹp và rộng Tầm hạn quản trị hẹp  Ưu điểm  Nhược điểm  Giám sát và kiểm soát chặt chẽ  Tăng số cấp quản trị  Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp  Cấp trên dễ can thiệp sâu vào công việc nhanh chóng của cấp dưới  Tốn kém nhiều chi phí quản trị  Truyền đạt thông tin đến cấp dưới cùng không nhanh chóng Tầm hạn quản trị rộng  Ưu điểm  Nhược điểm  Giảm số cấp quản trị  Có nguy cơ không kiểm soát nổi  Có thể tiết kiệm được chi phí quản trị  Tình trạng quá tải ở cấp trên dễ dẫn đến quyết định chậm  Cấp trên buộc phải phân chia quyền hạn  Cần phải có những nhà quản trị giỏi  Phải có chính sách rõ ràng  Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp không nhanh chóng • Mối quan hệ giữa các nhân viên + nhân viên & nhà quản trị • Trình độ & khả năng của các thuộc cấp • Năng lực của nhà quản trị • Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc • Kỹ thuật thông tin GIÁM ĐỐC Trưởng Phòn g Trưởng Phòn g Trưởng Phòn g Trưởng Phòn g Trưởng Phòn g Kỹ Thuật K ế T oá n S ả n X u ấ t Nhân Sự Kinh Doanh  Ưu điểm  Nhược điểm Chuyên môn hóa công việc Phức tạp khi phối hợp Thuận tiện trong đào tạo Tư tưởng cục bộ Dễ dàng trong kiểm tra Thiếu hiểu biết tổng hợp GIÁM ĐỐC Tư vấn Tư vấn Kiểm Toán Luật & Thuế Quản Trị  Ưu điểm Hiểu rõ về sản phẩm/dịch vụ cung ứng Trách nhiệm về lợi nhuận đối với sản phẩm rõ ràng  Nhược điểm Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức GIÁM ĐỐC KINH DOANH Quản lý K h u v ự c Quản lý K h u v ự c Quản lý K h u vự c Quản lý K h u vự c Miền Tây M i ề n Đô n g M iền T r u n g M iền B ắ c  Ưu điểm + Chú ý đến thị trường và những vấn đề địa phương + Hiểu biết cao về nhu cầu khách hàng + Có thông tin trực tiếp tốt hơn với những đại diện của địa phương + Cung cấp cơ sở đào tạo những nhà tổng quản trị  Nhược điểm + Cần có nhiều người có năng lực quản lý chung + Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức GIÁM ĐỐC KINH DOANH Quản Lý Quản Lý Quản Lý T í n D ụ n g T ín d ụ n g n ô n g n g h iệ p T ín D ụ n g C ô n g T h ươ n g C ơ Q u a n C h ín h P h ủ  Ưu điểm + Hiểu rõ nhu cầu khách hàng + Tác động tốt về tâm lý đối với khách hàng  Nhược điểm + Cần có người quản lý và chuyên gia tham mưu về các vấn đề của khách hàng + Các nhóm khách hàng không phải luôn xác định rõ ràng Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức  Thống nhất chỉ huy  Gắn với mục tiêu  Cân đối  Hiệu quả  Linh hoạt Giám Đốc Quản đốc Quản đốc Quản đốc Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3 Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng Ưu điểm Nhược điểm  Đảm bảo chế độ một thủ trưởng  Người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện  Người thừa hành chỉ nhận mệnh lệnh  Hạn chế việc sử dụng các chuyên gia có từ một người lãnh đạo cấp trên trực tiếp trình độ  Chế độ trách nhiệm rõ ràng  Dễ dẫn đến cách quản lý gia trưởng GIÁM ĐỐC Quản trị Quản trị Quản trị Chức năng A Chức năng B Chức năng C Quản đốc Quản đốc Quản đốc Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3 Ưu điểm Nhược điểm  Sử dụng được các chuyên gia giỏi  Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy trong việc ra các quyết định quản trị  Chế độ trách nhiệm không rõ ràng  Không đòi hỏi nhà quản trị phải có  Sự phối hợp giữa lãnh đạo và các bộ phận kiến thức toàn diện chức năng khó khăn  Dễ đào tạo và dễ tìm nhà quản trị GIÁM ĐỐC Quản trị Quản trị Quản trị Quản trị Chức năng A Chức năng B Chức năng C Chức năng D Quản đốc Quản đốc Quản đốc Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3  Ưu điểm  Nhược điểm Có được ưu điểm của cơ cấu trực Nhiều tranh luận vẫn xảy ra tuyến và cơ cấu chức năng Hạn chế sử dụng kiến thức chuyên môn Tạo điều kiện cho các giám đốc trẻ Vẫn có xu hướng can thiệp của các đơn vị chức năng CHỦ TỊCH P. chủ tịch P. chủ tịch P. chủ tịch P. chủ tịch P. chủ tịch Marketing Sản xuất Kỹ thuật Cung ứng Nhân sự Quản trị dự án A Quản trị dự án B Quản trị dự án C Ưu điểm Nhược điểm  Tổ chức linh động  Dễ xảy ra tranh chấp ảnh hưởng giữa  Ít tốn kém, sử dụng nhân lực có hiệu quả người lãnh đạo và các bộ phận  Đáp ứng được tình hình sản xuất kinh doanh  Cơ cấu này đòi hỏi nhà quản trị phải có nhiều biến động ảnh hưởng lớn  Hình thành và giải thể dễ dàng, nhanh chóng  Phạm vi sử dụng còn hạn chế vì một trình độ nhất định Tập quyền Phân Quyền  Môi trường ổn định  Môi trường phức tạp và biến  Những nhà quản trị cấp thấp hơn động thiếu khả năng và kinh nghiệm  Những nhà quản trị cấp thấp ra quyết định hơn có khả năng và kinh  Những nhà quản trị cấp thấp hơn nghiệm ra quyết định không sẳn lòng tham gia làm  Những nhà quản trị cấp thấp quyết định hơn muốn tham gia làm quyết  Quyết định rất quan trọng định  Tổ chức đang đối mặt với nguy  Quyết định kém quan trọng cơ khủng hoảng/phá sản  Công ty phân tán rộng theo lãnh thổ  Chuẩn Bị Ủy Thác Quyết Định Công Việc Ủy Thác Lựa Chọn Người Để Ủy Thác  Thực Hiện Ủy Thác 1...đề cập đến những gì tổ chức mong muốn trong tương laia. hoạch địnhb. tầm nhìn chiến lượcc. mục tiêud. tuyến bố về sứ mệnh2....xác định những kết quả cụ thể trong tương lai và ... xác định những cách thức cụ thể hiện tạia. Những mục tiêu những hoạch địnhb. hoạch định mục tiêuc. hoạch định tổ chứcd. sứ mệnh tầm nhina. những mục tiêu những hoạch định3. một bản thiết kế xác định lịch trình phân bổ nguồn lực và các hành động khác cần thiết để đạt được mục tiêu gọi làa. mục tiêub. hoạch địnhc. sứ mạngd. tầm nhìn4. trong các chức năng của quản trị chiến lực, điều gì được coi là cơ bản nhấta. thực hiệnb. phân tíchc. kiểm soátd. hoạch định5. quá trình hoạch định bắt đầu vớia. xac dinh muc tiêu tổ chứcb. hoạch định chiến thuậtc. hoạch định chiến lượcd. hoạch định tác nghiệpa. xác định mục tiêu tổ chức6. ___là hành động xác định các mục tiêu và các cách của tổ chức để đạt được chúnga. động nãob. tổ chứcc, hoạch địnhd. phát triển sứ mạng Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị học - Chương 7 Chức năng kiểm soát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Quản trị học - Chương 7 Chức năng kiểm soátCHƯƠNG 7 CHỨC NĂNG KIỂM SỐT PGS, TS Nguyễn Xuân Minh 1Chương 7 I. Khái niệm và vai trị của kiểm sốt II. Tiến trình kiểm sốt 1. Đo lường kết quả thực hiện 2. So sánh kết quả thực hiện với chỉ tiêu 3. Tiến hành hoạt động quản trị III. Các loại kiểm sốt 1. Kiểm sốt phịng ngừa 2. Kiểm sốt tại chỗ 3. Kiểm sốt phản hồi IV. Các tiêu chuẩn của hệ thống liểm sốt hiệu quả ❖ Chính xác - Kịp thời - Kinh tế - Linh hoạt - Dễ hiểu - Các tiêu chí hợp lý - Tập trung vào các vấn đề chiến lược - Nhấn mạnh đến sự ngoại lệ - Đa tiêu chí - Hành động hiệu chỉnhNội dung I. Khái niệm và vai trị của kiểm sốt II. Quy trình kiểm sốt III. Các loại kiểm sốt IV. Các tiêu chuẩn của hệ thống kiểm sốt hiệu quả Company LogoKhái niệm kiểm sốt ➢ Kiềm sốt là quá trình kiểm tra, giám sát các hoạt động để đảm bảo chúng đang được thực hiện theo đúng kế hoạch và điều chỉnh những sai lệch ➢ Kiểm tra là một tiến trình đo lường kết quả thực hiện so sánh với những mục tiêu đã được hoạch định, trên sơ cở đĩ đưa ra những quyết định phù hợp. ➢ Kiểm tra là chức năng của mọi nhà quản trị, cho nên mọi nhà quản trị đều cĩ trách nhiệm thực hiện kiểm tra. ➢ Nguyên tắc của kiểm tra là phải đảm bảo tính độc lập và khách quan. Company LogoVai trị của nhà kiểm sốt ➢ Giúp nhà quản trị biết được các mục tiêu của tổ chức cĩ được thực hiện đúng khơng và lý do tại sao thực hiện được hoặc khơng thực hiện được. ➢ Giúp nhà quản trị biết được lý do tại sao mục tiêu thực hiện được hoặc khơng thực hiện được, để cĩ điều chỉnh kịp thời. ➢ Giúp nhà quản trị thực hiện quá trình ủy quyền tốt hơn thơng tin và thơng tin phản hồi.Quy trình kiểm sốt 1. Đo lường kết quả hoạt động thực tế 2. So sánh kết quả hoạt động với các tiêu chuẩn 3. Tiến hành các hoạt động quản lýQuy trình kiểm sốtVịng phản hồi kiểm traĐo lường kết quả hoạt động ➢ Xác định các tiêu chí đo lường ❖ Liên quan đến cơng việc ❖ Định lượng và khách quan ❖ Cảm tính và chủ quan ➢ Phương pháp đo lường ❖ Quan sát cá nhân ❖ Báo cáo thơng kê ❖ Báo cáo trực tiếp ❖ Báo cáo bằng văn bảnSo sánh kết quả với tiêu chuẩn ➢ Xác định khoảng sai lệch chấp nhận được Acceptable range of variation ➢ Xác định chênh lệch thực tế và tiêu chuẩn Giới hạn trên Khoảng Tiêu sai chuẩn lệch chấp nhận được Giới hạn dưới Thời gian tCác loại kiểm sốt 1. Kiểm sốt phịng ngừa 2. Kiểm sốt tại chỗ 3. Kiểm sốt dựa trên thơng tin phản hồi ĐẦU VÀO QUÁ TRÌNH ĐẦU RA Kiểm sốt Kiểm sốt Kiểm sốt phịng ngừa tại chỗ sau Dự báo các vấn đề Điều chỉnh các Điều chỉnh vấn đề nảy sinh vấn đề khi chúng sau khi chúng xảy xảy ra raNhững hình thức kiểm tra 1. Kiểm tra lường trước 2. Kiểm tra/ kiểm sốt trong quá trình hoạt động 3. Kiểm tra sau khi kết thúc/ phản hồiCác phương pháp kiểm tra đánh giá 1. Phương pháp phịng thí nghiệm 2. Phương pháp cảm quan 3. Phương pháp chuyên viênPhương pháp phịng thí nghiệm Phương pháp này được sử dụng trong trường hợp các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật cơ bản . cũng đồng thời là các thông số cần đánh giá Công suất động cơ, tốc độ quạt gió, hàm lượng, tốc độ, độ mài mòn tỷ giá, lãi suất, lợi nhuận, 14Phương pháp phịng thí nghiệm ➢ Đo trực tiếp Đo trực tiếp độ dài, trọng lượng, công suất, thành phần, doanh số, lợi nhuận ➢ Phương pháp phân tích Xác định hàm lượng, thành phần hóa học, tạp chất, một số tính chất lý học, sự co giãn, độ bền của sản phẩm hoặc các chỉ số liên quan đến các hoạt động SXKD. ➢ Phương pháp tính toán Tính năng suất, hiệu quả, giá thành, tuổi thọ, hao phí nguyên liệu 15Phương pháp phịng thí nghiệm Phương pháp này là cho chúng ta những số liệu chính xác. Các kết quả đánh giá có các thứ nguyên rõ ràng, dễ so sánh Tuy nhiên, phương pháp này khá tốn kém, đòi hỏi phải có các thiết bị, máy móc thí nghiệm Trong nhiều trường hợp, ta cần phải phá hủy sản phẩm để thực hiện các cuộc thử nghiệm cho nên không phải bất kỳ lúc nào cũng có thể thực hiện được. 16Phương pháp cảm quan Là phương pháp đánh giá dựa trên việc sử dụng các thông tin thu được qua sự cảm nhận của các cơ quan thụ cảm của con người khi tiếp xúc, tiêu dùng sản phẩm như thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác và vị giác .sự cảm nhận về thái độ khách hàng, những tín hiệu thị trường. 17Phương pháp cảm quan ➢Kết quả của đánh giá phụ thuộc rất nhiều vào trình độ, kinh nghiệm, thói quen của các chuyên viên giám định. ➢Kết quả của phương pháp này đôi lúc kém chính xác so với phương pháp thí nghiệm, nhưng lại đơn giản, ít tốn kém, nhanh. ➢Phương pháp này được dùng phổ biến để xác định giá trị các chỉ tiêu chất lượng thực phẩm, một số chỉ tiêu thẩm mỹ như Mùi, vị, mẫu mã, trang trí, các chỉ tiêu kinh tế, xã hội . 18Phương pháp chuyên viên Cơ sở khoa học của phương pháp này là dựa trên các kết quả của các phương pháp thí nghiệm, phương pháp cảm quan, tổng hợp, xử lý và phân tích ý kiến giám định của các chuyên viên rồi tiến hành cho điểm. Tuy nhiên, phương pháp chuyên viên mang tính chủ quan, kết quả đánh giá phụ thuộc vào phản ứng tự nhiên, kinh nghiệm và tâm lý của chuyên viên. Do đó khi sử dụng phương pháp này, khâu quan trọng nhất là khâu tuyển chọn chuyên viên. Khi tổ chức đánh giá bằng phương pháp này, người ta thường tổ chức theo hai biến thể 19Phương pháp chuyên viên ➢Phương pháp DELPHI Theo cách này, các chuyên viên đánh giá không được gặp gỡ, tiếp xúc và trao đổi với nhau khi đánh giá. Với hình thức này các kết quả đánh giá rất khách quan, nhưng chúng có những giá trị hết sức tản mạn, đòi hỏi phải có hệ thống xử lý số liệu tốt, mới cho kết quả cuối cùng chính xác. ➢Phương pháp PATERNE Trong cách này, các chuyên viên được tiếp xúc trao đổi với nhau, ý kiến giám định của từng chuyên viên là cơ sở cấu thành ý kiến chung của cả nhóm. Kết quả thu được trong cách này cho những kết quả khá tập trung, nhưng đôi khi thiếu tính khách quan. 20Tiêu chuẩn của hệ thống kiểm sốt hiệu quả 1. Chính xác 2. Kịp thời 3. Kinh tế 4. Linh hoạt 5. Dễ hiểu 6. Các tiêu chí hợp lý 7. Tập trung vào các vấn đề chiến lược 8. Nhấn mạnh đến sự ngoại lệ 9. Đa tiêu chí 10. Hành động hiệu chỉnh

quản trị học chương 7