Công Ty Mút Xốp Năm Phương chuyên sản xuất và cung cấp các loại mút xốp làm sofa, ghế văn phòng, mút làm nệm giường, nệm y tế, mút làm nội thất ôtô, mút làm vật liệu trong xây dựng, sản xuấtgiá cạnh tranh nhất thị trường. Thêm so sánh. MÚT ES35. Mút ES35 thuộc So sánh giá trị của P P với 2 2. A. P < 2 P < 2 B. P > 2 P > 2 C. P = 2 P = 2 D. Không so sánh được Đáp án đúng: A Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây Lời giải của Tự Học 365 Giải chi tiết: Điều kiện : x ≥ 0, x ≠ 1. x ≥ 0, x ≠ 1. Có P = A.B = 2√x−4 √x−1. √x−1 √x+1 = 2√x−4 √x+1 P = A. B = 2 x − 4 x − 1. x − 1 x + 1 = 2 x − 4 x + 1 Trước hết, quan điểm đánh giá so sánh lực lượng một cách sâu sắc, toàn diện của Đồng chí đã góp phần xây dựng niềm tin và định ra phương hướng tiến hành chiến tranh đúng đắn, sáng tạo.Vấn đề này, được Đồng chí tổng kết: "Thành bại của một cuộc cách mạng, nói cho cùng, là do lực lượng so So sánh Lô Gia và Ban công. Ngõ 103 Đường Phương Canh,Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Cơ sở 2: Biệt thự TT3-11 KĐT Đại Kim, P. Đại Kim, Q. Hoàng Mai, Hà Nội. Cơ sở 3: Xưởng 1: Số 143, Đường H11, Cần Kiệm, Thạch Thất, Hà Nội; Cho tới nay, lương căn bản của cán bộ đảng viên CSVN chỉ có 290,000 (tương đương khoảng $18 đô la) rồi nhân theo chỉ số cao thấp tùy chức vụ, cấp bậc. khi thăm một xí nghiệp quốc doanh đã so sánh và thấy một viên chức nhà nước chức vụ rất cao như ông còn kém Vay Tiền Nhanh. biên soạn và đăng tải tài liệu Bài tập Toán lớp 9 So sánh P và căn P giúp học sinh hiểu rõ về các dạng toán rút gọn, …Toán lớp 9 nhanh và chính xác nhất. Chi tiết mời các em học sinh cùng tham khảo. Chúc các bạn học tập tốt!I. Phương pháp So sánh biểu thức A với II. Bài tập So sánh biểu thức A với Hướng dẫn giảiab Ta có Với thì Mà -2 < 0 mà Vậy với thì Hướng dẫn giảiab Do Vậy ———————————————-Hy vọng tài liệu So sánh biểu thức với căn của nó sẽ giúp các em học sinh củng cố, ghi nhớ lý thuyết, bài tập Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, từ đó vận dụng giải các bài toán Toán lớp 9 một cách dễ dàng, chuẩn bị hành trang kiến thức vững chắc trong năm học lớp 9. Chúc các em học tốt. 13. CĐ1 Biểu thức đại số B2 I. Đặt vấn đềTrong buổi trước, chúng ta đã tiếp cận với một số bài toán liên quan của bài toán rút gọn biểu thức. Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục với một số bài toán khác. Chúng ta cùng vào buổi số 2 CĐ1 Biểu thức đại sốII. Nội dung bài họcDẫn dắt Chúng ta sẽ đến với bài toán khá quen thuộc, bài toán đầu tiên Bài toán tìm min, max của biểu thức1. Tìm Min, Max của biểu thức PTrước khi xét cụ thể bài toán này, chúng ta sẽ bổ sung lại 1 kiến thức khá quan trọng So sánh 2 phân số cùng tử dương àhs trả lời+ Phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn và ngược lạia Tìm min, max của biểu thức Ví dụ Bài 6 a Cho P = . Tìm giá trị lớn nhất của Pb Cho M = . Tìm giá trị nhỏ nhất của MàXét ví dụ 6aCâu hỏi Với các bài toán tìm min, max đã gặp thì chúng ta thường áp dụng kiến thức nào?à Các hằng đẳng thức bình phương, trị tuyệt đối, căn thức, bất đẳng thứcCâu hỏi Vậy trong bài toán này, chúng ta sẽ biến đổi và áp dụng như thế nào?Dẫn dắt Ta thấy rằng, bài toán này ở dạng phân thức chưa ẩn ở cả tử và mấu. Vậy nếu ta áp dụng thì ta có đánh gia được max của P không? àkhôngBởi vậy, ta thấy rằng đánh giá biểu thức khi ẩn ở cả tử và mấu là khá khó. Do đó, ta sẽ dung phương pháp dồn biến, làm mất biến ở hỏi Để làm mất biến ở tử ta sẽ làm như thế nào? àtách đa thức, hoặc chia đa thứcà Tách Dẫn dắt Để tìm Max P ta đánh giá . Khi đó ta sẽ đánh giá như thế nào tiếp?à Tử không đổi àĐánh giá mẫu à Dựa vào khi đó Dấu = xảy raà GV chốt lại phương phápBước 1 Chia đa thức để biến đổi P về dạng , m, n hằng số Bước 2 Biện luận+ TH1 n > 0 P lớn nhất khi nhỏ nhất P nhỏ nhất khi lớn nhất+ TH2 n < 0 P lớn nhất khi lớn nhất P nhỏ nhất khi nhỏ nhất+ Bước 3 Tìm dấu = xảy ra khi nào?à GV cùng hs đánh giá nhanh ý bDẫn dắt Bây giờ chúng ta xét một dạng khác của Pb Tìm min, max của biểu thức Ví dụ Bài 9a Cho A = . Tìm giá trị nhỏ nhất của ADẫn dắt Chúng ta thấy rằng, biểu thức này vẫn chứa ẩn ở tử và mẫu nên việc đánh giá sẽ khá khó khăn. Bởi vậy ta sẽ vẫn thực hiện chia đa thức để tách biểu thức này về dạng hỏi Chúng ta thử đánh giá theo cách trên, liệu nó được gì nào?àkhông áp dụng được do ngược dấuDẫn dắt Chúng ta nhận xét biểu thức A có gì đặc biệt? à giống nhau và tích của và không đổiCâu hỏi ta có thể áp dụng tính chất gì để làm bài toán này được không?Có thể bạn quan tâm25% của 1 là bao nhiêu?Mục tiêu giá cổ phiếu của Ngân hàng Canara vào năm 2024 là bao nhiêu?Gin Tuấn Kiệt và Puka sinh năm bao nhiêuXe lái của năm 2023 là gì?Tỷ lệ của lịch Bangalore Press 2023 là bao nhiêu?à HS trả lờiàkhông được thì gv gợi ý BĐT Cô siDẫn dắt Để đánh giá min max, chúng ta cũng thường đánh giá qua các bất đẳng thức. Vậy chúng ta đã học bất đẳng thức nào? à Cô sià Nhắc lại BĐT Cô si Dấu = xảy ra Dẫn dắt Khi áp dụng bất đẳng thức cô si để đánh giá min thì ta thường đánh giá cho 2 số có tích không đổiNgược lại, max cho 2 số có tổng không dắtVậy trong bài toán này chúng ta thấy 2 đại lượng có tích không đổià Áp dụng Cô si à Như vậy ta đã đánh giá được phần chứa x. Khi đó A sẽ lớn hơn bằng bao nhiêu? à 2Dấu = xảy ra khi nào? à à GV tổng kết lại các kiến thức vừa dắt Một dạng khác sẽ khá quen thuộc với chúng ta hơnc Tìm GTLN, GTNN của biểu thức Dẫn dắt Dạng toán này chúng ta đã gặp ở những buổi trước. Vậy cách làm là gì nào?à HS trar lờiàbiến đổi về hằng đẳng thức rồi đánh giáà Gv chốt+ khi ta tìm min+ khi ta tìm maxDẫn dắt trên đây là dạng toán tìm min, max liên quan tới bài toán rút gọn. Chúng ta sẽ đến với 1 dạng toán khác cũng khá quen thuộc Tìm x để biểu thức nhận giá trị nguyên2. Bài toán tìm x để biểu thức P nhận giá trị nguyênDẫn dắt Với bài toán này, chúng ta sẽ chia nhỏ hơn thành 2 dạng toán. Dạng đầu tiêna Bài toán tìm x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyênDẫn dắt Chúng ta đã làm việc với bài toán tìm x nguyên để biểu thức nguyên. Vậy cách làm của bài toán này là gì nhỉ?à HS trả lờià GV chốt cách làmBước 1 Biến đổi biểu thức P về dạng với Bước 2 Biên luậnVì , Bước 3 Lập bảng tính giá trị của xBước 4 Đối chiếu điều kiện, kết luậnà GV nhấn mạnh cho hs phải trình bày rõ rang lập luậnChú ý Với bài toán để P nguyên dương, chúng ta sẽ cũng sẽ làm tương tựVí dụ Bài 2 Cho aRút gọn Q b Tìm x nguyên để Q nguyênà GV gọi học sinh lên bảng rút gọnà GV cùng học sinh làm câu bTa có Q Q nguyên nguyên Ư4 = Ta có bảng sau112244241517416125Loại49Kết hợp với điều kiện, ta có thì Q nguyênDẫn dắt Đây là 1 ví dụ tìm x nguyên để P hỏi đặt ra rằng, với bài toán tìm x để P nguyên thì nó có làm giống như bài toán tìm x nguyên hay không? Chúng ta vào dạng tiếp theob Bài toán tìm x để biểu thức nhận giá trị nguyênVí dụ Bài 5 - Cho hai biểu thức và với a Rút gọn biểu thức P = B A b Tìm các giá trị của x để biểu thức P có giá trị nguyênà GV gọi hs rút gọn câu aCâu hỏi Bài toán này có thể làm theo cách tìm ước kia không?Dẫn dắt Chúng ta cùng quan sát lại bài toán trên, ta thấy rằng, nếu làm theo ước ta sẽ tìm ra các giá trị của x nguyên. Nhưng ngoài các giá trị đó ra thì còn giá trị nào của x để P nguyên hay không?à Với biểu thức P ở trên, thử thay x với giá trị ¼ xem P bằng bao nhiêu? à P= hỏi Ta thấy rằng ¼ vẫn thỏa mãn đề bài. Như vậy, làm cách nào để xuất hiện giá trị 1/4Dẫn dắt Với bài toán này, chúng ta sẽ không làm theo cách tìm ước được nữa. Nó sẽ phải làm theo 1 cách khác. Cách mà ta gọi đó là đánh giá, tìm miền giá trịCâu hỏi Tìm miền giá trị như thế nào?Dẫn dắt Tìm miền giá trị tức là ta phải xét xem P nhận giá trị trong khoảng nào hay đoạn nào. Vậy có cách nào chúng ta có thể làm được việc đó hay không?à Đánh giá min max của PC2 rút căn x theo PVí dụ Xét biểu thức Ta thấy rằng .Do P nguyên nên Khi đó với mỗi giá trị của P ta tìm giá trị của x so sánh với đk à GV nhấn mạnh với bài toán tìm x bất kì để P nguyên ta phải đánh giá theo miền giá trịCâu hỏi Còn cách nào khác để có thể tìm được miền giá trị của P hay không?à GV hướng dẫn học sinh biến đổi để phát hiện ra cách làmDo ta cóà GV chốtVới dạng toán tìm x để biểu thức nhận giá trị nguyên, chúng ta sẽ đánh giá theo miền giá trị. Có 2 cách chính để đánh giá1. Đánh giá trực tiếp từ bất đẳng thức2. Rút theo P. Sử dụng điều kiện của x để tìm miền giá trị của tập Chữa bài 4Cho . Tìm a để M là số nguyênHướng dẫnĐK . Ta có . Để M nguyên thì phải nguyênVì nên . Do đó Khi đó ta có bảng sau123454016tmtmtmtm0tmM23456Vậy thì M nguyên Còn thời gian Bài 3 Cho biểu thức B = a Rút gọn b Tìm số tự nhiên x để B nhận giá trị nguyênHướng dẫnĐK a Ta có B = b Ta có Ta có B Z Ư17 = .Vì nên . Vậy thì B nguyênChú ý Cho các cháu biểu thức đã rút gọn để các cháu làm câu b thôi Lý thuyết So sánh giá trị biểu thức với một số hoặc một biểu thức khác Xem Lịch sử chỉnh sửa Bản đồ Files Bản để inSo sánh giá trị biểu thức với một số hoặc một biểu thức khácPhương pháp giảiỞ đây ta quy ước một số hay một biểu thức ta đều ký hiệu là A cho thuận tiện. Với các câu hỏi dễ thì A thường là một số còn với câu hỏi yêu cầu nhiều kỹ năng biến đổi hơn thì A thường là biểu gọn biểu thứcchứa căn bậc hai đã cho, ta sử dụng các phép biến đổi như đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong căn, trục căn thức ở mẫu, quy đồng mẫu thức... một cách linh so sánh giá một biểu thức P với A, ta thường làm theo hai bước sauBước 1. Rút gọn biểu thứcnếu cần;Bước 2. Ta xét hiệu \P-A\ và so sánh hiệu này với \0\, khi đó ta có các trường hợp sauTrường hợp 1 Nếu hiệu \P-A\ lớn hơn \0\ thì \P\ lớn hơn \A\;Trường hợp 2Nếu hiệu \P-A\ nhỏ hơn \0\ thì \P\ nhỏ hơn \A\;Trường hợp 3Nếu hiệu \P-A\ bằng \0\ thì \P\ bằng \A\.Ví dụ So sánh giá trị của biểu thức \P\ với \1\ biết \P = \left {\dfrac{{\sqrt x }}{{x - 1}} + \dfrac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right\dfrac{2}{{\sqrt x - 1}}\,\,\,\left {x \ge 0,\,x \ne 1} \right.\GiảiBước 1. Rút gọn biểu thức Ta có\P = \left {\dfrac{{\sqrt x }}{{\left {\sqrt x + 1} \right\left {\sqrt x - 1} \right}} + \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{\left {\sqrt x + 1} \right\left {\sqrt x - 1} \right}}} \right.\dfrac{{\sqrt x - 1}}{2}\\P = \dfrac{{2\sqrt x + 1}}{{\left {\sqrt x - 1} \right\left {\sqrt x + 1} \right}}.\dfrac{{\sqrt x - 1}}{2}\\P = \dfrac{{2\sqrt x + 1}}{{2\sqrt x + 2}}\Bước 2. Xét hiệu \P-1\Ta có\P - 1 = \dfrac{{2\sqrt x + 1}}{{2\sqrt x + 2}} - 1 = \dfrac{{ - 1}}{{2\sqrt x + 2}} < 0\,\forall x \ge 0,\,x \ne 1.\Do đó \P < 1\ Chuyển tới... Chuyển tới... Giới thiệu khóa học Luyện thi vào lớp 10 Video bài giảng Lý thuyết Rút gọn biểu thức Luyện tập rút gọn biểu thức Lý thuyết Tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của biến Luyện tập Tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của biến Video bài giảng Luyện tập So sánh giá trị biểu thức với một số hoặc một biểu thức khác Video bài giảng Lý thuyết Tìm các giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên Luyện tập Tìm các giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên Lý thuyếtTìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức Luyện tậpTìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức Lý thuyết Giải phương trình hoặc bất phương trình từ biểu thức rút gọn Luyện tập Giải phương trình hoặc bất phương trình từ biểu thức rút gọn Luyện tập Tìm giá trị của tham số để phương trình hoặc bất phương trình có nghiệm Video bài giảng Lý thuyết Bài toán chuyển động Luyện tập Bài toán chuyển động Lý thuyết Bài toán về công việc Luyện tập Bài toán về công việc Video bài giảng Lý thuyết Bài toán năng suất Luyện tập bài toán năng suất Luyện tâp bài toán về tỷ lệ phần trăm. Video bài giảng Lý thuyếtBài toán có nội dung hình học Luyện tập bài toán có nội dung hình học Lý thuyết Bài toán về cấu tạo số hoặc quan hệ giữa các số Luyện tập bài toán về cấu tạo số và quan hệ giữa các số Lý thuyết Giải hệ phương trình hệ số hằng Luyện tập Giải hệ phương trình với hệ số hằng Lý thuyết Tìm điều kiện của tham số để nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước Luyện tập Tìm điều kiện của tham số để nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước Lý thuyết Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình có nghiệm nguyên Luyện tập Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình có nghiệm nguyên Luyện tập Các bài toán tổng hợp Lý thuyết Tứ giác nội tiếp Luyện tập Tứ giác nội tiếp Luyện tập chứng minh hệ thức hình học Luyện tập Chứng minh tam giác đồng dạng Luyện tập Chứng minh các góc bằng nhau Luyện tập Chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song Luyện tập Nhận dạng đa giác Luyện tậpTính độ dài đoạn thẳng, tỉ số độ dài, diện tích tam giác Lý thuyết Giải phương trình bậc hai hoặc phương trình quy về phương trình bậc hai Luyện tậpGiải phương trình bậc hai hoặc phương trình quy về phương trình bậc hai Video bài giảng Lý thuyết Giải và biện luận phương trình bậc hai Luyện tập Giải và biện luận phương trình bậc hai Video bài giảng Lý thuyết Tìm điều kiện tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước Luyện tập Tìm điều kiện tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước Video bài giảng Lý thuyết Bài toán liên quan đến dấu các nghiệm của phương trình Luyện tập Bài toán liên quan đến dấu các nghiệm của phương trình Luyện tập Các bài toán tổng hợp Lý thuyết Tương giao giữa đường thẳng và parabol Luyện tập Tương giao giữa đường thẳng và parabol Lý thuyết Bài toán liên quan đến chu vi và diện tích tam giác Luyện tập Bài toán liên quan đến chu vi và diện tích tam giác Lý thuyếtTìm điều kiện tham số để xét số giao điểm của đường thẳng và parabol Luyện tập Tìm điều kiện tham số để xét số giao điểm của đường thẳng và parabol Video bài giảng Lý thuyết Tìm điều kiện tham số để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm thỏa mãn điều kiện cho trước Luyện tập Tìm điều kiện tham số để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm thỏa mãn điều kiện cho trước Lý thuyết Tìm điều kiện tham số có liên quan đến giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất Luyện tập Tìm điều kiện tham số có liên quan đến giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất Lý thuyết Chứng minh ba điểm thẳng hàng hoặc ba đường thẳng đồng quy Luyện tập Chứng minh ba điểm thẳng hàng hoặc ba đường thẳng đồng quy Luyện tập Tìm điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua Lý thuyết Bài toán quỹ tích Luyện tập Bài toán quỹ tích Lý thuyết Cực trị hình học Luyện tập Cực trị hình học Luyện tập Các góc đặc biệt không phụ thuộc vào vị trí một điểm Luyện tập Các bài toán tổng hợp Luyện tập Bất đẳng thức, cực trị và phương trình chứa căn ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019, THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018, THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016-2017, THÀNH PHỐ HÀ NỘI Luyện tập So sánh giá trị biểu thức với một số hoặc một biểu thức khác 1 Đáp án và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng xu từ LaziCâu hỏi Toán học mới nhấtBảng xếp hạng thành viên06-2023 05-2023 Yêu thíchLazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước So sánh P và căn P Chuyên đề Toán lớp 9 luyện thi vào lớp 10I. Phương pháp So sánh biểu thức A với II. Bài tập So sánh biểu thức A với biên soạn và đăng tải tài liệu Bài tập Toán lớp 9 So sánh P và căn P giúp học sinh hiểu rõ về các dạng toán rút gọn, ...Toán lớp 9 nhanh và chính xác nhất. Chi tiết mời các em học sinh cùng tham khảo. Chúc các bạn học tập tốt!I. Phương pháp So sánh biểu thức A với - Xác định điều kiện của x để A > 0- So sánh A với 1+ Nếu 0 1 thì II. Bài tập So sánh biểu thức A với Ví dụ 1 Cho biểu thức với a Rút gọn biểu thứcb So sánh P và Hướng dẫn giảiab Ta có Với thì Mà -2 < 0 mà Vậy với thì Ví dụ 2 Cho biểu thức với a Rút gọn biểu thức Ab So sánh P và Hướng dẫn giảiab Do Vậy -Hy vọng tài liệu So sánh biểu thức với căn của nó sẽ giúp các em học sinh củng cố, ghi nhớ lý thuyết, bài tập Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, từ đó vận dụng giải các bài toán Toán lớp 9 một cách dễ dàng, chuẩn bị hành trang kiến thức vững chắc trong năm học lớp 9. Chúc các em học xem Chủ đề liên quan

so sánh p và căn p