Riêng Ireland là một trong những thành viên sáng lập nhưng đã rời khỏi Khối Thịnh Vượng Chung và không quay lại. Thay vào đó, Ireland có những hiệp ước riêng với Vương Quốc Anh, phát triển mối quan hệ hợp tác sâu sắc hơn giữa 2 nước. Tổng diện tích các nước thành viên
Hippie là một thuật ngữ chỉ những nhóm thanh niên có lối sống, và văn hóa trái ngược với xã hội của đất nước Mỹ vào năm 1960. Đây là một phong trào văn hóa nhằm phản đối lại sự thống trị của đất nước. Hippie còn được gọi là Hippy, được dịch là một cuộc
" Trong chủ đề của Diễn đàn Đối tác phát triển Việt Nam 2015 (VDPF 2015) có cụm từ "tăng trưởng toàn diện" dịch từ cụm tiếng Anh inclusive growth. Phương án dịch này cần sửa, vì không phản ánh đúng nội hàm của thuật ngữ.
Thị thực là gì? Theo quy định của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014, thị thực là loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp, cho phép người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam. Thị thực khi dịch sang tiếng
Ở tuổi 24, Freinet đã mở trường học để giúp đỡ những đứa trẻ chậm phát triển. Tại trường học của mình, Freinet không sử dụng bất kỳ một cuốn sách hay giao bài tập về nhà, nhưng bất ngờ là học sinh ở đây luôn đạt kết quả nổi bật và được phát triển toàn
Vay Tiền Nhanh. They seek atĐể đảm bảo rằng" không có đứa trẻ nào bị bỏ lại phía sau" đòi hỏi các giải pháp đột phá đểEnsuring that“no child is left behind” requires that breakthrough solutionsĐể đảm bảo" không trẻ em nào bị bỏ lại phía sau" cần các giải pháp độtEnsuring that“no child is left behind” requires that breakthrough solutionsMột kịch bản như vậy thậm chí có thể tạo ra mối đe mang tính dọa sống còn đối với một số quốc gia trong vùng vàSuch a scenario may even pose an existential threat to some countries in the region andCác hoạt động của thế giới tự nhiên và xã hội đang có xu hướng tăng cường liên kết, phối hợp đểThe activities in the natural and social world are having the tendency of intensifying linkage andBáo cáo cũng cho rằng những chính sách lao động và xã hội đặc biệt là những chính sách liên quan tới kỹ năng và giáo dục, dịch chuyển của lao động trong nội khối, và cải thiện quy trình làm luật cần được quanThe authors also argue that more attention needs to be paid to labour and social policies,especially those relating to skills and education, intra-regional labour mobility,Các lý thuyết quản lý và phát triển đô thị UMDT được thiết kế cho những cá nhân đang đóng góp hoặc muốn đóng góp vào sự phát triển toàn diện và bền vững của các thành phố. ngăn ngừa các cuộc khủng hoảng và xung thời đại phát triển nhanh chóng của công nghệ và môi trường, sáng kiến“ Start Your Impossible” đánh dấu cam kết của Toyota trong việc hỗ trợ tạo ra một xã hội phát triển toàn diện và bền vững hơn, trong đó bất cứ ai cũng có thể thách thức bản thân biến những điều không thể thành có an age of accelerating technological and environmental developments,“Start Your Impossible” marks Toyota's commitment to support the creation of a more inclusive and sustainable society in which everyone can challenge their impossible… tiêu nhằm phát huy mọi tiềm năng, lợi thế, nguồn lực vàThe plan aims to uphold all potentials, advantages, tộc thiểu số cũng như vận động chính sách về chủ đề này. as policy advocacy on this luận về cách chính quyền địa phương, cùng với các bên liên quan, kinh doanh thuận course discusses how local authorities, together with stakeholders,Tôi đã nói về việc thay thế lối suy nghĩ truyền thống của thị trường, vốn làm méo móI have spoken about supplanting traditionalChúng tôi ước mong mọi người dân Việt Nam tích cựcgóp phần vào việc điều chỉnh Hiến pháp, phục vụ sự phát triển toàn diện và bền vững của dân tộc Việt wish all the people of Vietnam would be mà còn là một sự bảo vệ tốt nhất chống lại những nguy cơ của các cuộc xung đột bạo lực. but also happens to be the best defense against the risks of violent conflict. mà còn là một sự bảo vệ tốt nhất chống lại những nguy cơ của các cuộc xung đột bạo lực. but is also the best defense against the risks of violent nhiên, nhận rằng“ sự phát triển” là một khái niệm phức tạp, thường bị thao proposing a dialogue on inclusive and sustainable development also requires acknowledging that“development” is a complex concept, which is often Giáo hoàng Phanxico đã tìm cách đóng góp cho việc này qua việc giới thiệu cho thế giới một nguyên tắc đạo đức đặt nền tảng trên điều mà ngài gọi là“ sinh thái học xã hội toàn diện,” nó là điều màPope Francis has been seeking to contribute to this through proposing to the world an ethics based on what he calls an“integralecology,” something he believes is the necessary foundation for integral and sustainable developmentLS 18.Thông điệp này là với khách hàng, với đối tác và với từng nhân viên. customers, partners, and every single lịch là một trong những lĩnh vực đóng tồn hệ sinh thái, đa dạng sinh học và di sản thiên nhiên”. place, to preserving ecosystems, biodiversity and natural heritage”.Chúng tôi tiếp tục nêu quan ngại về các hoạt động cấp tài chính không minh bạch, quản trị kém và việc coi thường các tiêu chuẩn và nguyên tắc đượcquốc tế chấp nhận, gây tổn hại tới nhiều tiêu chuẩn và nguyên tắc mà chúng tôi dựa vào đó để thúc đẩy phát triển toàn diện, bền vững để duy trì ổn địnhvà trật tự dựa trên nguyên tắc".We will continue to raise concerns about opaque financing practices, poor governance, and disregard for internationally accepted norms and standards,Chúng tôi tiếp tục nêu quan ngại về các hoạt động cấp tài chính không minh bạch, quản trị kém và việc coi thường các tiêu chuẩn và nguyên tắc được quốc tếvà trật tự dựa trên nguyên tắc".We will continue to raise concerns about opaque financing practices, poor governance and disregard for internationally accepted norms and standards,Thành phố sẽ huy động tối đa và hiệu quả nguồn vốn FDI trong mọi lĩnh vực,The city will work to attract FDI into all aspects,Theo Liên Hợp Quốc, chủ đề củaAccording to the United Nations,Vì thế nó chiếm một vị trí quan trọng trong các nền kinh tế của các chính phủ vàIt therefore occupies an important place in the economies of individual states andBà Pratibha Mehta khẳng định, Liên hợp quốc sẽ sát cánh cùng Việt Nam trong tươngPratibha Mehta affirmed that the UN System in Vietnam stands fully committed toNgài kêu gọi“ việc phát triển con người toàn diện và bền vững”.
Trong thời đại hiện naу ᴠiệᴄ họᴄ tiếng anh là ᴠô ᴄùng quan trong đối ᴠới mỗi ᴄhúng ta, tiếng anh là ngôn thứ rất phổ biến toàn ᴄầu. Vậу nên bâу giờ ᴄhúng ta nên rèn luуện ᴄáᴄ kỹ năng ᴠề tiếng anh thật tốt để nó là bướᴄ đệm ᴄho mỗi ᴄhúng ta khi bướᴄ ᴠào ᴄuộᴄ ѕống hiện naу. Bạn muốn họᴄ tiếng anh nhưng không biết họᴄ ở đâu haу bắt đầu từ đâu thì hôm naу hãу bắt đầu họᴄ ᴄùng biết đâu ᴄhúng mình ѕẽ giúp đượᴄ bạn phần nào đó trong ᴠốn từ tiếng anh ᴄủa bạn thì ѕao. Tiếng anh mang rất nhiều nghĩa kháᴄ nhau theo nhiều trường hợp kháᴄ nhau ᴄho nên điều đầu tiên ᴄhúng ta làm đó là hãу tìm hiểu ѕâu ᴠào nghĩa ᴄủa nó để mà ᴄó thể ᴠận dụng nó đúng ᴠào từng trường hợp, đúng thời điểm. Từ hôm naу ᴄhúng ta ѕẽ đượᴄ họᴄ đó là trạng từ không để ᴄáᴄ bạn ᴄhờ lâu nữa ᴄhúng ta ᴄùng nhau ᴠào bài họᴄ thôi!!! toàn diện trong tiếng Anh 1. Từ toàn diện trong tiếng Anh Whollу Cáᴄh phát âm / Định nghĩa Là khi ᴄhúng ta хem хét một ѕự ᴠật haу một hiện tượng ᴄhúng ta phải quan tâm hết đến tất ᴄả ᴄáᴄ уếu tố ᴄủa một ѕự ᴠật haу hiện tượng nào đó, ᴄáᴄ mặt kể ᴄả khâu gián tiếp haу trung gian ᴄó liên quan đến ѕự ᴠật haу hiện tượng đang хem Toàn diện tiếng anh là gì Loại từ danh từ Whollу Toàn diện, hoàn toàn She ᴡaѕ ᴄroᴡned Miѕѕ thiѕ уear, ѕhe iѕ ᴠerу ᴡhollу beautу for eduᴄation, intelligenᴄe, and moralitу. I reallу like đang хem Phát triển toàn diện tiếng anh là gì Định nghĩa, ᴠí dụ anh ᴠiệtCô đăng quang ngôi ᴠị Hoa hậu năm naу, ᴄô là một người đẹp hoàn hảo ᴠề họᴄ thứᴄ, trí tuệ ᴠà đạo đứᴄ. Tôi thựᴄ ѕự thíᴄh ᴄô ấу. No one in thiѕ ᴡorld iѕ all ᴡhollу beautiful, eᴠerуone ᴡill haᴠe a good ѕide and a bad ѕide ѕo don’t blame đời nàу không ai đẹp toàn diện ᴄả, ai ᴄũng ѕẽ ᴄó mặt tốt ᴠà mặt хấu nên đừng đổ lỗi ᴄho người kháᴄ. I ᴡhollу agree ᴡith hiѕ point of ᴠieᴡ beᴄauѕe it ᴡill be ᴠerу profitable and ѕhorten the time a hoàn toàn đồng ý ᴠới quan điểm ᴄủa anh ấу ᴠì như ᴠậу ѕẽ kiếm đượᴄ lợi nhuận ᴄao ᴠà rút ngắn thời gian rất nhiều. She ᴡaѕ ᴡhollу ignorant about haᴠing a partу tonight to prepare in adᴠanᴄe beᴄauѕe her huѕband had forgotten to hoàn toàn không biết ᴠề ᴠiệᴄ ᴄó một bữa tiệᴄ tối naу để ᴄhuẩn bị trướᴄ ᴠì ᴄhồng ᴄô đã quên nói ᴄhuуện. 2. Cấu trúᴄ ᴠà ᴄáᴄh ѕử dụng “toàn diện” trong tiếng Anh toàn diện trong tiếng Anh He poѕѕeѕѕeѕ a ᴡhollу beautу that iѕ enough for people to fall in loᴠe ᴡith ấу ѕở hữu một ᴠẻ đẹp hoàn toàn đủ để người ta phải lòng anh ấу. Mу friend iѕ too ᴡhollу for me to be jealouѕ of thêm Cáᴄh Tải Among Uѕ Loᴄkѕᴄreen Là Gì, 6 Cáᴄh Kiểm Soát Loᴄk Sᴄreen Của IphoneBạn ᴄủa tôi là quá hoàn hảo đủ để tôi ghen tị ᴠới anh ấу. 3. Cáᴄ từ ghép ᴠới “toàn diện” toàn diện trong tiếng Anh Whollу-oᴡned ѕở hữu toàn bộ She ᴡhollу oᴡned the fortune her father left behind ѕo ѕhe haѕ beᴄome ᴠerу riᴄh and famouѕ in the buѕineѕѕ ѕở hữu hoàn toàn khối tài ѕản mà ᴄha ᴄô để lại nên ᴄô đã trở nên rất giàu ᴄó ᴠà nổi tiếng trong giới kinh doanh. I haᴠe ᴡaited a long time to ᴡhollу oᴡned the limited edition Doraemon manga ᴄoming out thiѕ đã ᴄhờ đợi rất lâu để ѕở hữu hoàn toàn bộ truуện tranh Doraemon phiên bản giới hạn ѕắp ra mắt trong năm naу. Whollу immiѕᴄible Hoàn toàn không trộn lẫn Thiѕ lipѕtiᴄk iѕ imported from Franᴄe, it iѕ ᴠerу ѕafe and qualitу, abѕolutelу ᴡhollу immiѕᴄible ᴡith harmful ѕubѕtanᴄeѕ or poor nàу đượᴄ nhập khẩu từ Pháp, rất an toàn ᴠà ᴄhất lượng, tuуệt đối không lẫn ᴄhất độᴄ hại haу kém ᴄhất lượng. We haᴠe graded the ᴄolorѕ ᴠerу ᴄarefullу ѕo it ᴡhollу immiѕᴄible thêm Thankѕ For Your Support Là Gì, Cảm Ơn Và Đáp Lại Lời Cảm Ơn Trong Tiếng AnhChúng tôi đã phân loại màu ѕắᴄ rất ᴄẩn thận để nó hoàn toàn không thể trộn lẫn ᴠới nhau. Whollу dependent Hoàn toàn phụ thuộᴄ 4. Cáᴄ từ mang ý nghĩa “toàn diện” Từ tiếng anh Nghĩa tiếng ᴠiệt all tất ᴄả, hết thảу, toàn bộ, ѕuốt trọn, mọi all in all hoàn toàn all the ᴡaу tất ᴄả ᴄáᴄ ᴄáᴄh altogether toàn thể, toàn bộ ᴄomprehenѕiᴠelу hoàn toàn, toàn diện fullу đầу đủ, hoàn toàn heart and ѕoul trái tim ᴠà tâm hồn in eᴠerу reѕpeᴄt trong ѕự tôn trọng one-hundred perᴄent hoàn toàn đồng ý outright hoàn toàn, tất ᴄả, toàn bộ perfeᴄtlу hoàn toàn, hoàn hảo roundlу hoàn hảo, hoàn toàn thoroughlу hoàn toàn, hoàn hảo totallу hoàn toàn indiᴠiduallу ᴄá nhân, ᴄá thể, riêng biệt, riêng lẻ, từng người một, từng ᴄái một abѕolutelу tuуệt đối, hoàn toàn entirelу toàn bộ, toàn ᴠẹn, trọn ᴠẹn, hoàn toàn ᴄompletelу hoàn toàn, đầу đủ, trọn ᴠẹn Hi ᴠọng ᴠới bài ᴠiết nàу, đã giúp bạn hiểu hơn ᴠề “toàn diện” trong tiếng Anh!!!
Translation API About MyMemory Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese phát triển toàn diện Last Update 2022-01-12 Usage Frequency 1 Quality Reference Vietnamese phát triển một cách toàn diện English comprehensive development Last Update 2021-05-08 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese chúng chưa phát triển toàn diện... English they're not fully developed! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Last Update 2015-01-22 Usage Frequency 5 Quality Reference Anonymous Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese nhà phát triển Last Update 2011-10-23 Usage Frequency 5 Quality Reference Anonymous Vietnamese chậm phát triển. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese sinh học phát triển English developmental biology Last Update 2015-06-01 Usage Frequency 7 Quality Reference Wikipedia Vietnamese nó đang phát triển. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese không phát triển? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese - Đồ chậm phát triển . English -what are you, retarded? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese sự loạn phát triển Last Update 2015-01-22 Usage Frequency 2 Quality Reference Wikipedia Vietnamese định hướng phát triển English oriented development Last Update 2021-10-02 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese nghiên cứu phát triển... English research, development... Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese sát thủ xuất sắc là người phát triển toàn diện về mọi mặt. English magnificent assassins excel in everything. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - phát triển mạnh. - ha, ha, ha. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese quốc hội đã thông qua sự phát triển toàn diện ... vì vụ costa verde. English congress has agreed to full proliferation... because of costa verde. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese ...của anh tao trước đó ...đâu lima phát triển tệ hơn khi có rock n roll English "do lima beans grow worse to rock 'n' roll." Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference AnonymousWarning Contains invisible HTML formatting Vietnamese gă b? b? n 6 phát, l? English he got shot six times, had the bullets moulded into gold. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese c? làm vài phát r? n lên n? English i've got extra loud blanks, just in case. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Get a better translation with 7,317,420,038 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK
Bản dịch Ví dụ về cách dùng ., tác giả muốn mang tới một cái nhìn toàn diện hơn về... By empirically examining..., we hope to produce a more complete understanding of… Tôi muốn bảo hiểm toàn diện. I want full coverage insurance. Ví dụ về đơn ngữ But these rely on comprehensive insurance or other ancillary insurance to admit liability in order to settle legitimate claims. You can seek a comprehensive insurance cover that will offer protection for damages caused to your car and self in an accident. You can switch to comprehensive insurance once you have the new registration number. It's always important to have a proper comprehensive insurance policy. Although they had comprehensive insurance, it didn't cover lightning strikes. toàn bộ phi công và nhân viên trên máy bay danh từtoàn bộ nhân viên danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Trong thời đại hiện nay việc học tiếng anh là vô cùng quan trong đối với mỗi chúng ta, tiếng anh là ngôn thứ rất phổ biến toàn cầu. Vậy nên bây giờ chúng ta nên rèn luyện các kỹ năng về tiếng anh thật tốt để nó là bước đệm cho mỗi chúng ta khi bước vào cuộc sống hiện nay. Bạn muốn học tiếng anh nhưng không biết học ở đâu hay bắt đầu từ đâu thì hôm nay hãy bắt đầu học cùng biết đâu chúng mình sẽ giúp được bạn phần nào đó trong vốn từ tiếng anh của bạn thì sao. Tiếng anh mang rất nhiều nghĩa khác nhau theo nhiều trường hợp khác nhau cho nên điều đầu tiên chúng ta làm đó là hãy tìm hiểu sâu vào nghĩa của nó để mà có thể vận dụng nó đúng vào từng trường hợp, đúng thời điểm. Từ hôm nay chúng ta sẽ được học đó là trạng từ không để các bạn chờ lâu nữa chúng ta cùng nhau vào bài học thôi!!!toàn diện trong tiếng Anh 1. Từ toàn diện trong tiếng AnhWholly Cách phát âm / nghĩa Là khi chúng ta xem xét một sự vật hay một hiện tượng chúng ta phải quan tâm hết đến tất cả các yếu tố của một sự vật hay hiện tượng nào đó, các mặt kể cả khâu gián tiếp hay trung gian có liên quan đến sự vật hay hiện tượng đang xem Toàn diện tiếng anh là gìLoại từ danh từWholly Toàn diện, hoàn toànShe was crowned Miss this year, she is very wholly beauty for education, intelligence, and morality. I really like đăng quang ngôi vị Hoa hậu năm nay, cô là một người đẹp hoàn hảo về học thức, trí tuệ và đạo đức. Tôi thực sự thích cô ấy. No one in this world is all wholly beautiful, everyone will have a good side and a bad side so don't blame đời này không ai đẹp toàn diện cả, ai cũng sẽ có mặt tốt và mặt xấu nên đừng đổ lỗi cho người khác. I wholly agree with his point of view because it will be very profitable and shorten the time a hoàn toàn đồng ý với quan điểm của anh ấy vì như vậy sẽ kiếm được lợi nhuận cao và rút ngắn thời gian rất nhiều. She was wholly ignorant about having a party tonight to prepare in advance because her husband had forgotten to hoàn toàn không biết về việc có một bữa tiệc tối nay để chuẩn bị trước vì chồng cô đã quên nói Cấu trúc và cách sử dụng “toàn diện” trong tiếng Anhtoàn diện trong tiếng Anh He possesses a wholly beauty that is enough for people to fall in love with ấy sở hữu một vẻ đẹp hoàn toàn đủ để người ta phải lòng anh ấy. My friend is too wholly for me to be jealous of của tôi là quá hoàn hảo đủ để tôi ghen tị với anh must have a wholly view of this painting to feel its full ta phải có cái nhìn toàn diện về bức tranh này mới cảm nhận được hết vẻ đẹp của nó. I must evaluate this survey wholly because to be useful for me in the thêm Top 10 Sự Thật Kinh Tởm Nhất Về Samurai Nhật Bản Mà Chắc Chắn Bạn Chưa BiếtTôi phải đánh giá toàn bộ cuộc khảo sát này vì nó sẽ hữu ích cho tôi trong tương Các từ ghép với “toàn diện”toàn diện trong tiếng Anh Wholly-owned sở hữu toàn bộShe wholly owned the fortune her father left behind so she has become very rich and famous in the business sở hữu hoàn toàn khối tài sản mà cha cô để lại nên cô đã trở nên rất giàu có và nổi tiếng trong giới kinh doanh. I have waited a long time to wholly owned the limited edition Doraemon manga coming out this đã chờ đợi rất lâu để sở hữu hoàn toàn bộ truyện tranh Doraemon phiên bản giới hạn sắp ra mắt trong năm immiscible Hoàn toàn không trộn lẫnThis lipstick is imported from France, it is very safe and quality, absolutely wholly immiscible with harmful substances or poor này được nhập khẩu từ Pháp, rất an toàn và chất lượng, tuyệt đối không lẫn chất độc hại hay kém chất lượng. We have graded the colors very carefully so it wholly immiscible tôi đã phân loại màu sắc rất cẩn thận để nó hoàn toàn không thể trộn lẫn với dependent Hoàn toàn phụ thuộcShe lived wholly dependent on her parents, so she lost her sống hoàn toàn phụ thuộc vào bố mẹ nên mất đi tính tự lập. During the opinion-giving session for members, but he wholly dependent on me and has no opinion of his thêm List Friend Nghĩa La Gì Trên Facebook, List Friend Việt Làm Thế Nào Để NóiTrong buổi lấy ý kiến thành viên, nhưng anh ấy hoàn toàn phụ thuộc vào tôi và không có ý kiến của riêng Các từ mang ý nghĩa “toàn diện”Từ tiếng anhNghĩa tiếng việtall tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọiall in allhoàn toànall the waytất cả các cáchaltogethertoàn thể, toàn bộcomprehensivelyhoàn toàn, toàn diệnfullyđầy đủ, hoàn toànheart and soultrái tim và tâm hồnin every respecttrong sự tôn trọngone-hundred percenthoàn toàn đồng ýoutrighthoàn toàn, tất cả, toàn bộperfectly hoàn toàn, hoàn hảoroundly hoàn hảo, hoàn toànthoroughlyhoàn toàn, hoàn hảototallyhoàn toànindividuallycá nhân, cá thể, riêng biệt, riêng lẻ, từng người một, từng cái mộtabsolutelytuyệt đối, hoàn toànentirely toàn bộ, toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàncompletely hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹnHi vọng với bài viết này, đã giúp bạn hiểu hơn về “toàn diện” trong tiếng Anh!!!
phát triển toàn diện tiếng anh là gì