1. Tổ chức phi chính phủ là gì? Tổ chức phi chính phủ là tổ chức quốc tế trong đó các thành viên tham gia không phải là chính phủ, tổ chức phi chính phủ được thành lập một cách tự nguyện, hợp pháp không vì lợi nhuận, thúc đẩy sự phát triển trong công nghệ, khoa học kỹ thuật…
Phi hành gia tiếng Anh là aѕtronaut, phiên âm là ˈæѕtrəˌnɒ:t là một người được huấn luуện qua chương trình không gian để chỉ huу, lái hoặc trở thành thành ᴠiên của một con tàu ᴠũ trụ, Bạn đang хem: Tổng hợp từ ᴠựng tiếng anh ᴠề phi hành gia tiếng anh là gì, phi hành gia in engliѕhTừ ᴠựng ᴠà mẫu
Bộ vật dụng phi hành gia được treo trên tường của bảo tàng. Neil Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the moon. Neil Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên trái đất đặt chân lên bề mặt mặt trăng.
Phi hành gia tiếng anh là gì. Phi hành gia tiếng Anh là aѕtronaut, phiên âm là ˈæѕtrəˌnɒ:t là 1 trong người được huấn luуện qua chương trình không khí để chỉ huу, lái hoặc vươn lên là thành ᴠiên của một nhỏ tàu ᴠũ trụ.Bạn vẫn хem: Tổng hợp từ ᴠựng tiếng anh
Câu hỏi thường gặp. 1. Phí vận chuyển hàng hóa trong tiếng anh là gì? Phí vận chuyển trong tiếng Anh được gọi là Shipping charges. Định nghĩa về phí vận chuyển trong tiếng Anh như sau: Shipping charges refer to expenses that must be paid to ship an item through a mail carrier or delivery service.
Vay Tiền Nhanh. Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay mong muốn được trở thành một Phi Hành Gia để thoả sức thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về Phi Hành Gia là gì nhé ! Phi Hành Gia 1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành đang xem Phi hành gia tiếng anhTừ vựngNghĩa Tiếng ViệtAstronaut nPhi hành giaTraveler nNhà du hànhSpace pilot nPhi công lái phi thuyềnCosmonaut nNhà du hành vũ trụSpacefarer nPhi hành gia, người du hành vũ trụRocket pilot nPhi công tên lửa phóngSpaceman nNhà du hành vũ trụ, phi hành giaSpacewoman nNữ phi hành giaRocketeer nChuyên gia về tên lửa phóngRocket scientist nNhà khoa học nghiên cứu tên lửaAstronautics nNgành du hành vũ trụSpaceship nTàu vũ trụRocket engine nĐộng cơ tên lửaCraft nPhi thuyềnSpace vehicles nTàu vũ trụAirship nKhí cầuBlimp nKhí cầu nhỏFlying saucer nTàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bayRocket enginenĐộng cơ tên lửaUnidentified flying objects ufosVật thể bay không xác địnhCrewnPhi hành đoànAutopilot nMáy bay lái tự độngSpaceplane nMáy bay vũ trụLauncher nMáy phóng tên lửa Aerospace nKhông gian vũ trụAlien nNgười ngoài hành tinhAsteroid nTiểu hành tinhAtmospheric adjKhí quyểnSatellite nVệ tinh nhân tạoSelf-contained adjKhép kín độc lậpSensor nCái cảm biếnSolar eclipse vNhật thựcSpectroscopy nQuang phổ họcSuperconducting magnet nNam châm siêu dẫnSuperficial adjThuộc bề mặt, trên bề mặtSupernova nSiêu tân tinh, sao băngTelescope nKính thiên vănTransmutation nSự chuyển hóa, sự biến đổiRadioactive adjPhóng xạQuasar nChuẩn tinh ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnhRover nRô bốt thám hiểm tự hànhOrbit nQuỹ đạoPluto nSao Diêm VươngSaturn nSao ThổThe Planets nCác hành tinhSun nMặt trờiStar nNgôi saoMoon nMặt trăngThe Solar System nHệ mặt trờiComet nSao chổiBig Dipper constellation nChòm sao chòm Đại HùngEarth nTrái đấtJupiter nSao MộcMars nSao HỏaMeteor nSao băngMercury nSao ThủyNeptune nSao Hải VươngUranus nSao Thiên VươngVenus nSao KimLunar eclipsevNguyệt thựcSuperficialadjThuộc bề mặt, trên bề mặtTransmutationnSự chuyển hóa, sự biến đổiUniversenVũ trụMagnetic adjthuộc nam châm, có tính từ, thuộc từMicroscope nKính hiển viVacuum nChân khôngPrerequisite nĐiều kiện tiên quyếtPareidolia nẢo giácGalaxy nNgân hàJet nTia , dòng , luồngHypothesis nGiả thuyếtGravitational adjHút, hấp dẫnVacuumnChân khôngLobe nThùy sángIntergalactic adjỞ giữa những thiên hàImmersion nSự chìm bóng biến vào bóng của một hành tinh khácIlluminated vChiếu sáng, rọi sángInundate vTràn ngậpLaunch vRa mắt, khai trương, đặt chân đếnLunar eclipse vNguyệt thựcElemental adjNguyên tốEmbody vHiện thân, bao gồmNew moon full moon nTrăng non - trăng tròn2. Một số ví dụ về TÀU VŨ TRỤPhi Hành GiaA big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái spaceman jumpsuit hung on the wall of the đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the thêm Chise_Elias Cô Dâu Của Pháp Sư Phần 3, Hoshi Matsu HitoNeil Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước .When cosmonauts go to space, they float due to the lack of các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh.Phi Hành Gia
Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay mong muốn được trở thành một Phi Hành Gia để thoả sức thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về Phi Hành Gia là gì nhé ! Phi Hành Gia 1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành đang xem Phi hành gia tiếng anh là gìTừ vựngNghĩa Tiếng ViệtAstronaut nPhi hành giaTraveler nNhà du hànhSpace pilot nPhi công lái phi thuyềnCosmonaut nNhà du hành vũ trụSpacefarer nPhi hành gia, người du hành vũ trụRocket pilot nPhi công tên lửa phóngSpaceman nNhà du hành vũ trụ, phi hành giaSpacewoman nNữ phi hành giaRocketeer nChuyên gia về tên lửa phóngRocket scientist nNhà khoa học nghiên cứu tên lửaAstronautics nNgành du hành vũ trụSpaceship nTàu vũ trụRocket engine nĐộng cơ tên lửaCraft nPhi thuyềnSpace vehicles nTàu vũ trụAirship nKhí cầuBlimp nKhí cầu nhỏFlying saucer nTàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bayRocket enginenĐộng cơ tên lửaUnidentified flying objects ufosVật thể bay không xác địnhCrewnPhi hành đoànAutopilot nMáy bay lái tự độngSpaceplane nMáy bay vũ trụLauncher nMáy phóng tên lửa Aerospace nKhông gian vũ trụAlien nNgười ngoài hành tinhAsteroid nTiểu hành tinhAtmospheric adjKhí quyểnSatellite nVệ tinh nhân tạoSelf-contained adjKhép kín độc lậpSensor nCái cảm biếnSolar eclipse vNhật thựcSpectroscopy nQuang phổ họcSuperconducting magnet nNam châm siêu dẫnSuperficial adjThuộc bề mặt, trên bề mặtSupernova nSiêu tân tinh, sao băngTelescope nKính thiên vănTransmutation nSự chuyển hóa, sự biến đổiRadioactive adjPhóng xạQuasar nChuẩn tinh ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnhRover nRô bốt thám hiểm tự hànhOrbit nQuỹ đạoPluto nSao Diêm VươngSaturn nSao ThổThe Planets nCác hành tinhSun nMặt trờiStar nNgôi saoMoon nMặt trăngThe Solar System nHệ mặt trờiComet nSao chổiBig Dipper constellation nChòm sao chòm Đại HùngEarth nTrái đấtJupiter nSao MộcMars nSao HỏaMeteor nSao băngMercury nSao ThủyNeptune nSao Hải VươngUranus nSao Thiên VươngVenus nSao KimLunar eclipsevNguyệt thựcSuperficialadjThuộc bề mặt, trên bề mặtTransmutationnSự chuyển hóa, sự biến đổiUniversenVũ trụMagnetic adjthuộc nam châm, có tính từ, thuộc từMicroscope nKính hiển viVacuum nChân khôngPrerequisite nĐiều kiện tiên quyếtPareidolia nẢo giácGalaxy nNgân hàJet nTia , dòng , luồngHypothesis nGiả thuyếtGravitational adjHút, hấp dẫnVacuumnChân khôngLobe nThùy sángIntergalactic adjỞ giữa những thiên hàImmersion nSự chìm bóng biến vào bóng của một hành tinh khácIlluminated vChiếu sáng, rọi sángInundate vTràn ngậpLaunch vRa mắt, khai trương, đặt chân đếnLunar eclipse vNguyệt thựcElemental adjNguyên tốEmbody vHiện thân, bao gồmNew moon full moon nTrăng non - trăng tròn2. Một số ví dụ về TÀU VŨ TRỤPhi Hành GiaA big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái spaceman jumpsuit hung on the wall of the đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước .When cosmonauts go to space, they float due to the lack of các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh.Phi Hành GiaChúc các bạn có một buổi học thật bổ ích nhé !Reply90 Chia sẻCủa tôi trong Tiếng Anh là gìMục tiêu của tôi tiếng Anh là my goal, phiên âm maɪ ɡəʊl. Cụm từ này diễn tả ước nguyện, nguyện vọng, mong muốn đạt được điều gì đó của một cá ...Xem thêm Son Charlotte Tilbury Màu Lost Cherry, Son Charlotte Tilbury Lost CherryPhép thử không ngẫu nhiên là gìMột phép thử ngẫu nhiên là một phép thử, lần thử, hay một quan sát mà có thể được lặp đi lặp lại nhiều lần dưới cùng một điều kiện giống nhau. ...Crash it là gìCrash out; Crash out of báoTổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí liên ...Toys tiếng Anh là gìTiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiIPA /ˈtɔɪ/Hoa Kỳ Danh từSửa đổitoy /ˈtɔɪ/Đồ chơi của trẻ con.Đồ chơi, đồ vô giá trị; trò chơi, trò ...nguyên tắc cơ bản khi chọn lựa chất nhũ hóa cho hệ nhũ tương là gì?Chất nhũ hóa E471 thường được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm. Nó có mặt hầu hết trong thành phần nguyên Iiệu của các sản phẩm như nước giải ...Patriarchal là gìTiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiIPA / từSửa đổipatriarchal / Tộc trưởng; thuộc gia trưởng.Tôn ...At any point là gìAT SOME POINT có nghĩa là gì? Cách sử dụng cụ thể của cụm từ AT SOME POINT trong câu tiếng Anh? Cấu trúc đi kèm với cụm từ AT SOME POINT ? Làm sao để có thể ...Deadlocked là gìCác hệ quản trị cửa hàng tài liệu đảm bảo tài nguyên ổn vào database có tính đồng điệu consistency, Tức là cùng một tài liệu sẽ không thể đọc ghi ...Không được khóc tiếng Anh là gìkhông được ai khóc Dịch Sang Tiếng Anh Là* tính từ - unweptCụm Từ Liên Quan //Yên tâm làm việc tiếng Anh là gìTrong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Yên Tâm trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng ...Xét nghiệm HMMD là gìMake a beeline for nghĩa là gìNếu như người Việt mình hay có câu ngu như bò, béo như heo, chậm như rùa... để ẩn dụ cho tính cách con người, thì người nước ngoài cũng có loạt ...Improvisation nghĩa là gìNghĩa của từ improvisation - improvisation là gìDịch Sang Tiếng Việt Danh từ 1. sự ứng khẩu 2. sự ứng biến, sự làm ngay được 3. âm ...Khuyết xương là gìViết đoạn văn 200 chữ làm thế nào để từ bỏ thói đố kịVăn mẫu lớp 12 Đoạn văn nghị luận về lòng đố kỵ của con người gồm 4 đoạn văn nghị luận về một hiện tượng đời sống hay đố kỵ là ...Compost heap là gìPhân hữu cơ hay còn gọi là compost là các chất hữu cơ đã được phân hủy và tái chế thành một loại phân bón để cải tạo đất. Phân hữu cơ là một ...Chia để trị"" là gì Lịch sửChia để trị có thể nói vềChính sách chia để trị, một quy tắc được áp dụng trong chính trị, xã hội học và kinh tế học như một cách để thâu tóm ...Phần mềm Dự toán tiếng Anh là gìTrong kế toánchúng ta thường gặp từ dự toán. Vậy bạn có biết nghĩa dự toán trong tiếng anh là gì và cách viết nó như thế nào không. Hãy cùng tìm hiểu qua ...Độ ẩm của vật liệu là gìCHƯƠNG1 MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU ẨM LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH SẤYBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài ...Các yếu tố thị trường là gì
Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay mong muốn được trở thành một Phi Hành Gia để thoả sức thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về Phi Hành Gia là gì nhé ! Phi Hành Gia 1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành Gia. Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Astronaut n Phi hành gia Traveler n Nhà du hành Space pilot n Phi công lái phi thuyền Cosmonaut n Nhà du hành vũ trụ Spacefarer n Phi hành gia, người du hành vũ trụ Rocket pilot n Phi công tên lửa phóng Spaceman n Nhà du hành vũ trụ, phi hành gia Spacewoman n Nữ phi hành gia Rocketeer n Chuyên gia về tên lửa phóng Rocket scientist n Nhà khoa học nghiên cứu tên lửa Astronautics n Ngành du hành vũ trụ Spaceship n Tàu vũ trụ Rocket engine n Động cơ tên lửa Craft n Phi thuyền Space vehicles n Tàu vũ trụ Airship n Khí cầu Blimp n Khí cầu nhỏ Flying saucer n Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay Rocket enginen Động cơ tên lửa Unidentified flying objects ufos Vật thể bay không xác định Crewn Phi hành đoàn Autopilot n Máy bay lái tự động Spaceplane n Máy bay vũ trụ Launcher n Máy phóng tên lửa Aerospace n Không gian vũ trụ Alien n Người ngoài hành tinh Asteroid n Tiểu hành tinh Atmospheric adj Khí quyển Satellite n Vệ tinh nhân tạo Self-contained adj Khép kín độc lập Sensor n Cái cảm biến Solar eclipse v Nhật thực Spectroscopy n Quang phổ học Superconducting magnet n Nam châm siêu dẫn Superficial adj Thuộc bề mặt, trên bề mặt Supernova n Siêu tân tinh, sao băng Telescope n Kính thiên văn Transmutation n Sự chuyển hóa, sự biến đổi Radioactive adj Phóng xạ Quasar n Chuẩn tinh ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh Rover n Rô bốt thám hiểm tự hành Orbit n Quỹ đạo Pluto n Sao Diêm Vương Saturn n Sao Thổ The Planets n Các hành tinh Sun n Mặt trời Star n Ngôi sao Moon n Mặt trăng The Solar System n Hệ mặt trời Comet n Sao chổi Big Dipper constellation n Chòm sao chòm Đại Hùng Earth n Trái đất Jupiter n Sao Mộc Mars n Sao Hỏa Meteor n Sao băng Mercury n Sao Thủy Neptune n Sao Hải Vương Uranus n Sao Thiên Vương Venus n Sao Kim Lunar eclipsev Nguyệt thực Superficialadj Thuộc bề mặt, trên bề mặt Transmutationn Sự chuyển hóa, sự biến đổi Universen Vũ trụ Magnetic adj thuộc nam châm, có tính từ, thuộc từ Microscope n Kính hiển vi Vacuum n Chân không Prerequisite n Điều kiện tiên quyết Pareidolia n Ảo giác Galaxy n Ngân hà Jet n Tia , dòng , luồng Hypothesis n Giả thuyết Gravitational adj Hút, hấp dẫn Vacuumn Chân không Lobe n Thùy sáng Intergalactic adj Ở giữa những thiên hà Immersion n Sự chìm bóng biến vào bóng của một hành tinh khác Illuminated v Chiếu sáng, rọi sáng Inundate v Tràn ngập Launch v Ra mắt, khai trương, đặt chân đến Lunar eclipse v Nguyệt thực Elemental adj Nguyên tố Embody v Hiện thân, bao gồm New moon full moon n Trăng non – trăng tròn 2. Một số ví dụ về TÀU VŨ TRỤ Phi Hành Gia A big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the body. Một thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ thể. Although scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher gravity. Mặc dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái đất. A spaceman jumpsuit hung on the wall of the museum. Bộ đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo tàng. Neil Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the moon. Neil Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt trăng. To prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training underwater. Để chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước . When cosmonauts go to space, they float due to the lack of gravity. Khi các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng lực. As an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the planets. Là một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh. Phi Hành Gia Chúc các bạn có một buổi học thật bổ ích nhé !
Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay mong muốn được trở thành một Phi Hành Gia để thoả sức thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về Phi Hành Gia là gì nhé ! Phi Hành Gia 1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành Gia. Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Astronaut n Phi hành gia Traveler n Nhà du hành Space pilot n Phi công lái phi thuyền Cosmonaut n Nhà du hành vũ trụ Spacefarer n Phi hành gia, người du hành vũ trụ Rocket pilot n Phi công tên lửa phóng Spaceman n Nhà du hành vũ trụ, phi hành gia Spacewoman n Nữ phi hành gia Rocketeer n Chuyên gia về tên lửa phóng Rocket scientist n Nhà khoa học nghiên cứu tên lửa Astronautics n Ngành du hành vũ trụ Spaceship n Tàu vũ trụ Rocket engine n Động cơ tên lửa Craft n Phi thuyền Space vehicles n Tàu vũ trụ Airship n Khí cầu Blimp n Khí cầu nhỏ Flying saucer n Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay Rocket enginen Động cơ tên lửa Unidentified flying objects ufos Vật thể bay không xác định Crewn Phi hành đoàn Autopilot n Máy bay lái tự động Spaceplane n Máy bay vũ trụ Launcher n Máy phóng tên lửa Aerospace n Không gian vũ trụ Alien n Người ngoài hành tinh Asteroid n Tiểu hành tinh Atmospheric adj Khí quyển Satellite n Vệ tinh nhân tạo Self-contained adj Khép kín độc lập Sensor n Cái cảm biến Solar eclipse v Nhật thực Spectroscopy n Quang phổ học Superconducting magnet n Nam châm siêu dẫn Superficial adj Thuộc bề mặt, trên bề mặt Supernova n Siêu tân tinh, sao băng Telescope n Kính thiên văn Transmutation n Sự chuyển hóa, sự biến đổi Radioactive adj Phóng xạ Quasar n Chuẩn tinh ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh Rover n Rô bốt thám hiểm tự hành Orbit n Quỹ đạo Pluto n Sao Diêm Vương Saturn n Sao Thổ The Planets n Các hành tinh Sun n Mặt trời Star n Ngôi sao Moon n Mặt trăng The Solar System n Hệ mặt trời Comet n Sao chổi Big Dipper constellation n Chòm sao chòm Đại Hùng Earth n Trái đất Jupiter n Sao Mộc Mars n Sao Hỏa Meteor n Sao băng Mercury n Sao Thủy Neptune n Sao Hải Vương Uranus n Sao Thiên Vương Venus n Sao Kim Lunar eclipsev Nguyệt thực Superficialadj Thuộc bề mặt, trên bề mặt Transmutationn Sự chuyển hóa, sự biến đổi Universen Vũ trụ Magnetic adj thuộc nam châm, có tính từ, thuộc từ Microscope n Kính hiển vi Vacuum n Chân không Prerequisite n Điều kiện tiên quyết Pareidolia n Ảo giác Galaxy n Ngân hà Jet n Tia , dòng , luồng Hypothesis n Giả thuyết Gravitational adj Hút, hấp dẫn Vacuumn Chân không Lobe n Thùy sáng Intergalactic adj Ở giữa những thiên hà Immersion n Sự chìm bóng biến vào bóng của một hành tinh khác Illuminated v Chiếu sáng, rọi sáng Inundate v Tràn ngập Launch v Ra mắt, khai trương, đặt chân đến Lunar eclipse v Nguyệt thực Elemental adj Nguyên tố Embody v Hiện thân, bao gồm New moon full moon n Trăng non - trăng tròn 2. Một số ví dụ về TÀU VŨ TRỤPhi Hành GiaA big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái spaceman jumpsuit hung on the wall of the đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước .When cosmonauts go to space, they float due to the lack of các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh.Phi Hành GiaChúc các bạn có một buổi học thật bổ ích nhé !
Phi hành gia tiếng Anh là gì September 16, 2021 Tiếng anh Phi hành gia tiếng Anh là astronaut, phiên âm là ˈæstrəˌnɒt là một người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một con tàu vũ trụ. phi hành gia tiếng anh Bạn đang xem Phi hành gia tiếng Anh là gì? Bạn đang xem bài viết tại Phi hành gia tiếng Anh là astronaut, phiên âm là ˈæstrəˌnɒt là một người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một con tàu vũ trụ. Từ vựng và mẫu câu liên quan đến phi hành gia Astronaut / Phi hành gia. Space station /ˈspeɪs Trạm vũ trụ. Space suit Bộ quần áo vũ trụ. Spacecraft / Tàu vũ trụ. Pace Sshuttle Tàu con thoi. Rocket / Tên lửa. Space probe /ˈspeɪs ˌprəʊb/ Tàu thăm dò vũ trụ. The space community, whether short term or longer term, is a bounded behavioural system and the implications for astronauts are immense. Cộng đồng không gian, dù ngắn hạn hay dài hạn, là một hệ thống hành vi bị ràng buộc và những hệ lụy cho các phi hành gia là vô cùng lớn. In short, news and communications channels ought to be established as part of the astronauts’ environment, not as last-minute add-ons. Nói tóm lại, các kênh tin tức và truyền thông phải được thiết lập như một phần của môi trường của các phi hành gia, chứ không phải là các tiện ích bổ sung vào phút cuối. Bài viết phi hành gia tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ PHI HÀNH GIA. Bạn đang xem bài viết tại Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Astronaut n Phi hành gia Traveler n Nhà du hành Space pilot n Phi công lái phi thuyền Cosmonaut n Nhà du hành vũ trụ Spacefarer n Phi hành gia, người du hành vũ trụ Rocket pilot n Phi công tên lửa phóng Spaceman n Nhà du hành vũ trụ, phi hành gia Spacewoman n Nữ phi hành gia Rocketeer n Chuyên gia về tên lửa phóng Rocket scientist n Nhà khoa học nghiên cứu tên lửa Astronautics n Ngành du hành vũ trụ Spaceship n Tàu vũ trụ Rocket engine n Động cơ tên lửa Craft n Phi thuyền Space vehicles n Tàu vũ trụ Airship n Khí cầu Blimp n Khí cầu nhỏ Flying saucer n Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay Rocket engine n Động cơ tên lửa Unidentified flying objects ufos Vật thể bay không xác định Crewn Phi hành đoàn Autopilot n Máy bay lái tự động Spaceplane n Máy bay vũ trụ Launcher n Máy phóng tên lửa … Aerospace n Không gian vũ trụ Alien n Người ngoài hành tinh Asteroid n Tiểu hành tinh Atmospheric adj Khí quyển Satellite n Vệ tinh nhân tạo Self-contained adj Khép kín độc lập Sensor n Cái cảm biến Solar eclipse v Nhật thực Spectroscopy n Quang phổ học Superconducting magnet n Nam châm siêu dẫn Superficial adj Thuộc bề mặt, trên bề mặt Supernova n Siêu tân tinh, sao băng Telescope n Kính thiên văn Transmutation n Sự chuyển hóa, sự biến đổi Radioactive adj Phóng xạ Quasar n Chuẩn tinh ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh Rover n Rô bốt thám hiểm tự hành Orbit n Quỹ đạo Pluto n Sao Diêm Vương Saturn n Sao Thổ The Planets n Các hành tinh Sun n Mặt trời Star n Ngôi sao Moon n Mặt trăng The Solar System n Hệ mặt trời Comet n Sao chổi Big Dipper constellation n Chòm sao chòm Đại Hùng Earth n Trái đất Jupiter n Sao Mộc Mars n Sao Hỏa Meteor n Sao băng Mercury n Sao Thủy Neptune n Sao Hải Vương Uranus n Sao Thiên Vương Venus n Sao Kim Lunar eclipse v Nguyệt thực Superficial adj Thuộc bề mặt, trên bề mặt Transmutation n Sự chuyển hóa, sự biến đổi Universen Vũ trụ Magnetic adj thuộc nam châm, có tính từ, thuộc từ Microscope n Kính hiển vi Vacuum n Chân không Prerequisite n Điều kiện tiên quyết Pareidolia n Ảo giác Galaxy n Ngân hà Jet n Tia , dòng , luồng Hypothesis n Giả thuyết Gravitational adj Hút, hấp dẫn Vacuum n Chân không Lobe n Thùy sáng Intergalactic adj Ở giữa những thiên hà Immersion n Sự chìm bóng biến vào bóng của một hành tinh khác Illuminated v Chiếu sáng, rọi sáng Inundate v Tràn ngập Launch v Ra mắt, khai trương, đặt chân đến Lunar eclipse v Nguyệt thực Elemental adj Nguyên tố Embody v Hiện thân, bao gồm New moon – full moon n Trăng non – trăng tròn MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ “ TÀU VŨ TRỤ “ Phi Hành Gia A big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the body. Một thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ thể. Although scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher gravity. Mặc dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái đất. A spaceman jumpsuit hung on the wall of the museum. Bộ đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo tàng. Neil Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the moon. Neil Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt trăng. To prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training underwater. Để chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước . When cosmonauts go to space, they float due to the lack of gravity. Khi các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng lực. As an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the planets. Là một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh. Phi Hành Gia Chúc các bạn có một buổi học thật bổ ích nhé ! cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây Astronaut Phi công tiếng Anh là gì Bài viết tiếng Anh về phi hành gia Phi hành gia Phi hành gia là gì Viết đoạn văn về nghề phi hành gia Vũ trụ tiếng Anh là gì Phi hành gia cute See more articles in the category Tiếng anh About The Author bostonadmin
phi hành gia tiếng anh là gì